Ký hiệu SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH10, SCH40, SCH80

Ký hiệu SCH xuất hiện nhiều ở trên bề mặt ống thép, phụ kiện bích hay phụ kiện đường ống. Vậy trong thực tế ký hiệu SCH là gì? Có bao nhiêu tiêu chuẩn SCH thường thấy và bảng tra chi tiết tiêu chuẩn SCH như thế nào? Cùng HGP khám phá chi tiết hơn trong bài viết dưới đây:

Giải thích ký hiệu SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH (Schedule) là tiêu chuẩn sử dụng xác định độ dày tiêu chuẩn của đường ống. Từ đó chọn được loại phụ kiện tương thích với đường ống đó. Tuỳ vào từng kích cỡ đường ống mà sẽ có tiêu chuẩn SCH khác nhau. Chúng ta sẽ xác định độ dày đường ống tính theo đơn vị mm (milimet).

Trong thực tế chúng ta thường bắt gặp các ký hiệu tiêu chuẩn SCH như SCH10, SCH20, SCH40,… Các tiêu chuẩn này thường nằm trên đường ống, phụ kiện, mặt bích… Trong đó SCH biểu thị tiêu chuẩn độ dày còn các số 10, 20, 40,… thể hiện độ dày của thành ống.

Ký hiệu SCH là gì
Ký hiệu SCH là gì

Các tiêu chuẩn SCH thông dụng

Ký hiệu SCH là gì? Hiện đang có 20 tiêu chuẩn SCH được áp dụng trong hệ thống ống thép, phụ kiện và mặt bích, bao gồm: SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, SCH30, SCH40, 40S, SCH80, 80S, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160,… Tuy nhiên có các tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40 được sử dụng rộng rãi nhất.

Vai trò của tiêu chuẩn SCH là giúp lựa chọn được loại ống thép phù hợp với đường ống nhằm gia tăng hiệu quả sử dụng và an toàn cho hệ thống khi đi vào vận hành.

Một số tiêu chuẩn SCH trong thực tế
Một số tiêu chuẩn SCH trong thực tế

Bảng tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

Ống thép tiêu chuẩn SCH10

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH20

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN2008 inch219,1mm6,35mm33,31 kg/m3
DN25010 inch273,0mm6,35mm41,77 kg/m3
DN30012 inch323,8mm6,35mm49,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm7,92mm67,90 kg/m3
DN40016 inch406,4mm7,92mm77,83 kg/m3
DN45018 inch457,0mm7,92mm87,71 kg/m3
DN50020 inch508,0mm9,53mm117,15 kg/m3
DN55022 inch559,0mm9,53mm129,13 kg/m3
DN60024 inch610,0mm9,53mm141,12 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH40

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m3]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH80

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ứng dụng của tiêu chuẩn SCH là gì?

Các loại ống thép, phụ kiện và mặt bích sở hữu tiêu chuẩn SCH đều được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: 

  • Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống van điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng.
  • Các lĩnh vực thi công nhà ở, xây dựng, công trình cầu đường bê tông hoá.
  • Các nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hoá chất và xăng dầu.
  • Ứng dụng trong lĩnh vực luyện kim, khai khoáng và chế tác…
Ứng dụng của tiêu chuẩn SCH

Như vậy HGP đã giải thích về câu hỏi ký hiệu SCH là gì? Cũng như đầy đủ thông tin quy đổi, kích thước tiêu chuẩn SCH trong thực tế khi sử dụng. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hãy liên hệ Hotline hoặc để lại bình luận để chúng tôi hỗ trợ chi tiết hơn nhé.

Tư vấn lựa chọn van công nghiệp phù hợp với mọi đường ống

Việc lựa chọn đúng dòng van công nghiệp sẽ quyết định đến yếu tố hiệu suất vận hành, độ bền, độ an toàn cho hệ thống. Tuy nhiên giữa rất nhiều dòng van đa dạng về kích cỡ, thương hiệu và chất liệu khác nhau sẽ gây khó khăn cho khách hàng khi chọn van phù hợp. Bài viết này của HGP sẽ cung cấp tư vấn lựa chọn van công nghiệp chi tiết để khách hàng đánh giá đúng nhu cầu sử dụng van công nghiệp, cùng tham khảo nhé.

Chọn van đúng thông tin kỹ thuật và ứng dụng

Trước khi chọn van công nghiệp cần hiểu rõ ứng dụng của van là gì và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống đang vận hành. Bởi mỗi hệ thống sẽ có sự khác nhau về lưu lượng, áp suất, nhiệt độ và môi chất làm việc. Việc xác định đúng 2 yếu tố này sẽ giúp bạn chọn được mẫu van phù hợp:

  • Lưu lượng: Với từng dòng van có khả năng đóng mở điều chỉnh lưu lượng khác nhau. Vì thế hãy xác định lưu lượng chất lỏng, khí trong hệ thống để chọn van tối ưu nhất.
  • Áp suất vận hành: Thông thường các dòng van có khả năng chịu áp lực từ PN10 – PN16 và PN25. Vì thế hãy xác định áp suất max của hệ thống là bao nhiêu để chọn dòng van có thể chịu áp suất lớn 10% áp suất hệ thống.
  • Nhiệt độ chịu tải: Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến khả năng vận hành và độ bền của van. Vì thế hãy chọn đúng loại van có nhiệt độ chịu tải tương thích với hệ thống nhằm đảm bảo van hoạt động tốt nhất.
  • Môi trường vận hành: Hầu hết các dòng van bướm, van bi, van cổng, van cầu… đều có thể làm việc được trong môi trường lỏng, khí, hơi… vì thế thông số này cho chúng tôi chọn được chất liệu van tương ứng với lưu chất.
Chọn van đúng theo yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng
Chọn van đúng theo yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng

Chọn van theo mục đích sử dụng

  • Van cầu: Dùng để điều chỉnh lưu lượng với yêu cầu độ chính xác cao. Điểm nổi bật của van cầu là điều chỉnh dòng tốt, phù hợp với hệ thống yêu cầu cao về lưu lượng và áp suất.
  • Van bi: Với khả năng đóng mở nhanh, cùng độ kín cao nên van bi được ứng dụng trong hệ thống yêu cầu sự tốc độ, chính xác như môi trường hóa chất, dầu khí và cấp nước…
  • Van cổng: Van cổng chỉ tham gia vào nhiệm vụ đóng hoàn toàn hoặc mở hoàn toàn cho lưu chất đi qua. Vì thế van thích hợp cho hệ thống vận hành công suất lớn.
  • Van bướm: Đây là dòng van có thiết kế nhỏ gọn, đơn giản, dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Van thích hợp cho hệ thống cần kiểm soát lưu lượng và không gian lắp còn hạn chế.
  • Van một chiều: Van một chiều thích hợp sử dụng ngăn chặn dòng chảy ngược lại, bảo vệ thiết bị khỏi sự cố dòng chảy ngược. Van thích hợp cho hệ thống bơm, hệ thống nước…
  • Van giảm áp: Loại van sử dụng giúp giảm áp suất dòng chảy, đảm bảo mức áp suất ổn định trong hệ thống và giúp thiết bị vận hành ổn định.
Chọn van theo mục đích sử dụng lâu dài
Chọn van theo mục đích sử dụng lâu dài

Chọn đúng vật liệu chế tạo van

Vật liệu chế tạo van sẽ quyết định đến yếu tố về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ và khả năng chống ăn mòn van. Chọn đúng loại vật liệu dựa vào môi trường làm việc, tính chất lưu chất nhằm đảm bảo van hoạt động ổn định và hiệu quả.

  • Inox: Phù hợp với hệ thống nước sạch, hóa chất, dược phẩm…
  • Hợp kim: Các loại hợp kim như đồng, hợp kim nhôm thích hợp với môi trường nước, hoá chất nhẹ… với ưu điểm giá thành rẻ.
  • Nhựa: Các dòng nhựa thông dụng như PVC, PP, PVDF sử dụng trong hệ thống nước, hoá chất và môi trường nhiệt độ thấp.
  • Gang: Ứng dụng rộng rãi trong môi trường nước cấp, nước thải.
Chọn van theo vật liệu chế tạo
Chọn van theo vật liệu chế tạo

Kiểu kết nối van

Các kiểu kết nối van thông dụng gồm:

  • Nối bích: Đây là kiểu nối thông dụng với các dòng van từ DN50 trở lên. Đặc biệt phù hợp với hệ thống công suất lớn, hệ thống có áp suất lớn.
  • Nối ren: Kiểu kết nối đơn giản với kích thước van từ DN15 – DN50, lắp đặt dễ dàng không yêu cầu về kỹ thuật.
  • Nối hàn: Kết nối hàn dành cho hệ thống yêu cầu cao về độ kín, thường xuất hiện nhiều ở hệ thống hóa chất, dầu khí.
Giải pháp chọn van theo kiểu kết nối chắc chắn
Giải pháp chọn van theo kiểu kết nối chắc chắn

Thương hiệu chính hãng, chất lượng cao cấp

Khi chọn van công nghiệp yếu tố hàng chính hãng, uy tín cần được kiểm tra nghiêm ngặt. Bởi các sản phẩm chất lượng luôn đảm bảo được yếu tố về hiệu suất, độ bền, khả năng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.

Một số thương hiệu van công nghiệp nổi tiếng được nhiều khách hàng tin tưởng và chuyên gia khuyên dùng như: Wonil – Hàn Quốc, FAF – Thổ Nhĩ Kỳ, Samwoo – Malaysia, Nhật Bản – Kitz…Các sản phẩm chính hãng của thương hiệu này sẽ đi kèm với chứng chỉ quốc tế về chất lượng giúp đảm bảo hiệu suất vận hành và độ bền tuyệt đối.

Thương hiệu van công nghiệp uy tín
Thương hiệu van công nghiệp uy tín

Lựa chọn nhà cung cấp uy tín

Khi lựa chọn đúng nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn sở hữu sản phẩm chính hãng, chất lượng cao mà có giá thành cạnh tranh nhất. HGP Global là đơn vị cung cấp van công nghiệp uy tín số 1 tại Việt Nam. Các sản phẩm luôn đa dạng về kích thước, chất liệu, thương hiệu khác nhau. 

Bên cạnh đó chúng tôi còn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp và dịch vụ bảo hành sau bán hàng chu đáo nhất. Bởi việc lựa chọn van phù hợp luôn đòi hỏi sự hiểu biết về hệ thống, yêu cầu vận hành và các dòng van. Vì thế HGP luôn có những đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 để chọn được dòng van phù hợp, tối ưu hiệu suất vận hành.

Đơn vị cung cấp van công nghiệp uy tín, chính hãng
Đơn vị cung cấp van công nghiệp uy tín, chính hãng

Việc lựa chọn van phù hợp không phải quyết định đơn giản, vì thế hãy làm theo những tư vấn lựa chọn van công nghiệp trên đây của HGP sẽ giúp khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Ngoài ra nếu cần tư vấn thêm hãy liên hệ Hotline HGP để được hỗ trợ thêm từ các chuyên gia nhé.

Bảng Giá Van Bướm Inox, Gang, Thép – Giá Tốt Nhất Thị Trường

Van bướm được sử dụng điều tiết dòng chảy và đóng mở cho lưu chất đi qua ở các hệ thống hơi nước, khí nén, hoá chất… Điểm nổi bật của van bướm là thiết kế nhỏ gọn, vận hành đơn giản và đạt hiệu suất cao khi làm việc. Khi chọn mua van bướm, khách hàng luôn quan tâm đến bảng giá van bướm bao nhiêu để đưa ra quyết định chọn loại van bướm phù hợp, tiết kiệm chi phí nhất. Bài viết này HGP sẽ tổng hợp bảng giá chi tiết của van bướm để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách nhất.

Bảng giá van bướm mới nhất 2025

Bảng giá chi tiết của van bướm được HGP cập nhật theo từng thời gian cụ thể trong năm. Vì thế quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu mua van bướm hãy liên hệ đến Hotline công ty để được nhân viên hỗ trợ chu đáo và nhiệt tình nhất.

Giá van bướm tay gạt chính hãng

Van bướm tay gạt sở hữu thiết kế đơn giản gồm thân và tay gạt với kích cỡ từ DN40 – DN350. Thiết bị chuyên sử dụng cho hệ thống nước sạch, nước thải, hóa chất và chế phẩm sinh học. Tuy thiết kế đơn giản nhưng lại có hiệu quả đóng mở nhanh, độ bền cao và dễ dàng bảo dưỡng định kỳ.

Tham khảo bảng giá của van bướm tay gạt:

KÍCH THƯỚCĐƠN GIÁ (VNĐ)THÔNG SỐ VAN BƯỚM
DN4099.000Kích cỡ van: DN40 – DN350
Cấu tạo: inox, gang, thép, nhựa
Áp lực chịu tải: PN10, PN16, PN25
Nhiệt độ vận hành: -10 – 180 độC
Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Ứng dụng: Nước, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất…
Gioăng: EPDM, PTFE
Nguồn gốc: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN50115.000
DN65125.000
DN80145.000
DN100165.000
DN125250.000
DN150265.000
DN200550.000
DN250310.000
DN300350.000
DN350450.000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT cập nhật theo thông tư thuế của nhà nước quy định. 

Giá van bướm tay quay

Van bướm tay quay có thiết kế tay quay kết hợp cùng hộp số bánh răng giúp vận hành đơn giản và nhẹ nhàng hơn. Thông thường van bướm tay quay có kích cỡ từ DN50 – DN1000 với các chất liệu thông dụng như gang, inox, thép, nhựa… Chính vì thế van được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống chất lỏng, hơi nóng, khí và hệ thống hơi phức tạp.

Chi tiết giá thành van bướm tay quay
Chi tiết giá thành van bướm tay quay
KÍCH THƯỚCĐƠN GIÁ (VNĐ)THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DN50210.000Kích thước: DN50 – DN1000
Vỏ thân van: inox 304, inox 316, gang, thép, nhựa
Áp suất vận hành: PN10, PN16, PN25
Nhiệt độ tối đa: -10 – 180 độC
Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Môi trường sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất…
Tiêu chuẩn bích: BS, JIS, ANSI, DIN
Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN65230.000
DN80260.000
DN100285.000
DN125320.000
DN150380.000
DN200820.000
DN2501.090.000
DN3001.590.000
DN3502.100.000
DN4002.550.000
DN4502.950.000
DN5003.200.000

Giá van bướm điều khiển điện tốt nhất thị trường

Đây là dòng van vận hành tự động dựa vào nguồn điện 220VAC, 24VDC, 110VAC, 380VAC. Bộ điều khiển điện được lắp trực tiếp trên thân van và thực hiện nhiệm vụ đóng mở theo lệnh được cài đặt sẵn. Vì thế van bướm điều khiển điện luôn có giá thành cao hơn và dễ dàng kết nối với nhiều hệ thống vận hành ở các lưu chất làm việc khác nhau.

Bảng giá van bướm điều khiển điện chính hãng
Bảng giá van bướm điều khiển điện chính hãng
KÍCH CỠĐƠN GIÁ (VNĐ)THÔNG SỐ VAN BƯỚM
DN502.250.000Size van: DN50 – DN1000
Thân van: inox 304, inox 316, gang, thép, nhựa
Áp suất: PN10, PN16, PN25
Nhiệt độ: -10 – 180 độC
Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Môi trường: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất…
Tiêu chuẩn bích: BS, JIS, ANSI, DIN
Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN652.550.000
DN802.750.000
DN1002.950.000
DN1253.750.000
DN1504.350.000
DN2006.250.000
DN2508.990.000
DN30010.750.000
DN35015.500.000
DN40018.500.000
DN45022.500.000
DN50025.900.000

Giá van bướm điều khiển khí nén

Van bướm khí nén có bảng giá rẻ hơn so với các dòng van điện, bởi thay vì sử dụng nguồn điện thì van sử dụng nguồn khí nén tác động vào vào đĩa van giúp van đóng mở ở các góc khác nhau. Điểm nổi bật của van bướm khí nén là khả năng đóng mở nhanh từ 1-2 giây, phù hợp với hệ thống cần phản ứng nhanh và hoạt động liên tục.

Van bướm điều khiển khí nén
Van bướm điều khiển khí nén
Kích thướcĐớn giá (Vnđ)Thông số vận hành
50A990.000Chất liệu thân van: Sus 304, sus 316, gang, thép, nhựa…
Áp suất chịu tải: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2
Mức nhiệt làm việc: -10 – 180 độC
Kiểu nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất, xi măng…
Tiêu chuẩn lắp đặt: BS, JIS, ANSI, DIN
Sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
65A1.100.000
80A1.350.000
100A1.550.000
125A1.950.000
150A2.350.000
200A3.950.000
250A6.250.000
300A7.950.000
350A11.850.000
400A15.650.000
450A23.650.000
500A37.000.000

Bảng giá van bướm inox chính hãng

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)Thông số
DN50790.000Cấu tạo: inox 304, inox 316
Áp suất: PN16, PN25
Nhiệt độ: -10 – 180 độC
Kiểu lắp vào hệ thống: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Môi trường ứng dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất…
Nhập khẩu chính hãng tại: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN65920.000
DN80950.000
DN1001.150.000
DN1251.850.000
DN1502.200.000
DN2002.350.000
DN2502.950.000
DN3003.200.000
DN3503.950.000
Van bướm inox
Van bướm inox

Bảng giá của van bướm nhựa

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)Thông số
DN50780.000Chất liệu sản xuất: nhựa PVC, UPVC, PPH, CPVC
Áp suất: PN10
Nhiệt độ: -10 – 80 độC
Kết nối: Mặt bích…
Bộ điều khiển: Tay gạt, tay quay, điện khí…
Môi trường lắp đặt: Nước sạch, nước thải, hóa chất…
Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN65950.000
DN80990.000
DN1001.290.000
DN1251.690.000
DN1502.100.000
DN2002.050.000
DN2502.650.000
DN3002.950.000
DN3503.200.000
Các dòng van bướm nhựa trên thị trường
Các dòng van bướm nhựa trên thị trường

Giá van bướm thép

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)Thông số
DN50950.000Size van: DN50 – DN1000
Cấu tạo: Thép WCB
Áp suất: PN16, PN25
Nhiệt độ sử dụng: -10 – 350 độC
Phương pháp lắp đặt: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Ứng dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất…
Vận hành: Tay quay, tay gạt, khí nén, điện
Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN651.050.000
DN801.150.000
DN1001.450.000
DN1251.850.000
DN1502.350.000
DN2002.500.000
DN2502.950.000
DN3003.300.000
DN3503.950.000
DN4004.300.000

Giá van bướm gang

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)Thông số
DN50250.000Size số: DN50 – DN1000
Chất liệu thân van: Gang cầu, gang xám, gang dẻo
Cánh van: inox 304
Áp suất: PN10, PN16
Nhiệt độ chịu tải: -10 – 80 độC
Kết nối lắp đặt: Mặt bích, kẹp wafer, lug…
Môi trường vận hành: Nước đa dụng, hơi…
Tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN, 10K
Nguồn sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7…
DN65285.000
DN80340.000
DN100465.000
DN125630.000
DN150850.000
DN2001.650.000
DN2502.100.000
DN3002.550.000
DN3503.150.000
DN4004.850.000
DN4505.200.000
DN500….

Tất cả bảng giá van bướm phía trên của HGP cung cấp chỉ có tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và mức chiết khấu tốt nhất cho khách hàng. HGP cam kết chúng tôi luôn đưa ra mức giá ưu đãi nhất với các dòng van bướm bởi chúng tôi là đơn vị phân phối trực tiếp không qua trung gian. Vì thế để nhận được báo giá chi tiết hãy liên hệ HOtline để được các chuyên gia tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé.

Cách chọn van bướm phù hợp nhất

Báo giá van bướm là rất quan trọng nhưng việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với hệ thống vận hành cũng rất quan trọng. Việc lựa chọn đúng dòng van bướm phù hợp sẽ tối ưu hiệu suất vận hành, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí lâu dài.

  • Xác định mục tiêu sử dụng van bướm: Khách hàng cần nắm được thông tin về lưu lượng dòng chảy, khả năng kết nối, áp lực dòng chảy để chọn van phù hợp.
  • Phân tích yêu cầu sử dụng của hệ thống: Xác định thông tin kỹ thuật của đường ống bao gồm áp lực, nhiệt độ, kích thước để chọn chất liệu van bướm tương thích.
  • Chọn đúng vật liệu sản xuất: Van bướm có nhiều chất liệu khác nhau như gang, inox, thép, nhựa… 
  • Đơn vị uy tín và bảo hành sau bán hàng: Hãy chọn đơn vị kinh doanh van công nghiệp uy tín chẳng hạn như HGP để đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, cùng chế độ bảo hành đến 12 tháng sử dụng.
  • Tư vấn từ chuyên gia: Nếu khách hàng không biết chọn sản phẩm nào phù hợp hãy nhờ đến những người có kinh nghiệm và thâm niên trong lĩnh vực này.
Cách chọn van bướm phù hợp với môi trường sản xuất
Cách chọn van bướm phù hợp với môi trường sản xuất

Bài viết trên đây là tổng hợp bảng giá van bướm phổ biến mà HGP phân phối trên thị trường. Nếu khách hàng còn thắc mắc về sản phẩm hãy liên hệ đến HOtline để được trao đổi trực tiếp nhé.

Bảng Giá Van Cổng Mới Nhất 2025 – Cập Nhật Giá Chính Xác

Van cổng được sử dụng trong hệ thống hơi, nước, khí nén… với nhiệm vụ điều tiết lưu lượng, bảo vệ hệ thống hoạt động ổn định. Tuy nhiên lắp đặt và sử dụng van cổng có nhiều chi phí không? Bảng giá van cổng là bao nhiêu? Để giải đáp câu hỏi này mọi người hãy theo dõi bài viết sau của HGP nhé.

Bảng giá van cổng mới nhất 2025

HGP Global là đơn vị cung cấp đầy đủ các dòng van cổng với giá thành tốt nhất. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá một số dòng van cổng tiêu biểu dưới đây:

Chi tiết giá van cổng gang

Kích thướcĐơn giá (VND)
DN50280.000
DN65340.000
DN80420.000
DN100460.000
DN125790.000
DN150880.000
DN2001.450.000
DN2502.500.000
DN3005.000.000
DN3507.500.000
DN4008.700.000

Van cổng gang nắp chụp 

Kích thướcĐơn giá (VND)
DN50350.000
DN65390.000
DN80470.000
DN100520.000
DN125830.000
DN150950.000
DN2001.530.000
DN2502.500.000
DN3005.000.000
DN3507.500.000
DN4008.700.000

Van cổng gang được chế tạo từ vật liệu gang nguyên khối có độ cứng cao, độ bền bỉ và khả năng chịu lực tốt. Kích thước van cổng gang từ DN50 với kiểu lắp bích thông dụng nhằm tạo độ kín cho hệ thống và tăng cường khả năng chịu áp lực vận hành. Tại HGP chúng tôi luôn sẵn hàng các mã van cổng gang đầy đủ kích cỡ, thương hiệu khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

Giá van cổng gang
Giá van cổng gang

Bảng giá van cổng đồng

Kích thướcVan cổng đồng MiHA (VND)Van cổng đồng MBV (VND)Van cổng đồng MI (VND)
DN15101.00081.00072.000
DN20128.000102.00091.000
DN25182.000136.000131.000
DN32295.000227.000215.000
DN40379.000291.000285.000
DN50602.000409.000365.000
DN651.126.000973.000899.000
DN801.650.0001.431.0001.155.000
DN1003.509.0002.277..0001.972.000

Trên đây là bảng giá van cổng đồng đang được phân phối trực tiếp tại kho hàng HGP. Thông qua bảng giá khách hàng có thể ước lượng được khoảng chi phí đầu tư, cũng như loại van cổng khách hàng nên lựa chọn. Lưu ý bảng giá trên chưa bao gồm VAT và các chi phí phát sinh như vận chuyển…

Van cổng đồng chính hãng, giá tốt
Van cổng đồng chính hãng, giá tốt

Bảng giá van cổng inox

Kích thướcINOX 304 (VND)
DN501.040.000
DN651.830.000
DN802.700.000
DN1003.600.000
DN1255.400.000
DN1506.500.000
DN20011.500.000
DN25020.000.000

Với mã hàng van cổng inox là sản phẩm chất lượng cao cấp nhất trên thị trường hiện nay. Bởi chất liệu inox mang đến hiệu quả chịu áp lực cao, nhiệt độ lớn, đồng thời có thể ứng dụng được trong mọi điều kiện làm việc khác nhau. Chính vì thế van cổng inox luôn có giá thành cao nhất và được nhiều khách hàng lựa chọn nhất.

Bảng giá van cổng inox chính hãng
Bảng giá van cổng inox chính hãng

Giá van cổng inox nối ren

Kích thướcĐơn giá (VND)
DN15103.000
DN20137.000
DN32171.000
DN40258.000
DN50350.000

Van cổng inox nối ren sở hữu thiết kế giống với van cổng đồng nhưng được làm bằng inox. Quan trọng hơn là thiết kế van cổng nối ren nên thích hợp với những đường ống nhỏ. Chính vì thế van cổng inox nối ren cũng có giá thành rẻ hơn, dễ dàng tiếp cận được nhiều đối tượng sử dụng từ hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ…

Van cổng inox nối ren
Van cổng inox nối ren

Bảng giá van cổng thép

Kích thướcĐơn giá (VNĐ)
DN50950,000
DN651,1250,000
DN801,500,000
DN1001,950,000
DN1252,200,000
DN1502,800,000
DN2003,380,000
DN2504,200,000

Van cổng thép là dòng sản phẩm sử dụng phổ biến trong hệ thống vận hành có nhiệt độ cao, áp suất lớn như nồi hơi, lò hơi… Điểm nổi bật của van cổng thép là chất liệu thép cao cấp, có phủ thêm sơn epoxy trên bề mặt giúp tăng khả năng chịu lực, bền bỉ trong mọi môi trường vận hành.

Van cổng thép giá tốt nhất tại HGP
Van cổng thép giá tốt nhất tại HGP

Chính sách ưu đãi lớn khi mua van cổng tại HGP Global

Với bảng giá van cổng chi tiết phía trên HGP đã cập nhật, Quý khách hàng khi đến với HGP sẽ nhận được nhiều ưu đãi hơn về giá cũng như về chất lượng dịch vụ. Cụ thể:

  • Chiết khấu ưu đãi lớn đến 5% cho từng đơn hàng khi mua van cổng tại HGP.
  • Giá công bố minh bạch cho từng đơn hàng là giá thực tế và chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển.
  • Khi mua hàng khách hàng có thể lấy VAT hoặc không, công ty không bắt buộc phải lấy hoá đơn VAT cho từng đơn hàng.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho từng đơn hàng ở nội thành Hà Nội và tỉnh lân cận.
  • Được hỗ trợ đổi trả cho từng đơn hàng trong 1 tuần đầu tiên khi nhận hàng có phát sinh vấn đề từ nhà sản xuất.
Mua van cổng gía cạnh tranh tại HGP
Mua van cổng gía cạnh tranh tại HGP

Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá van cổng chính hãng tại HGP. Các sản phẩm đều được nhập khẩu chính hãng có đầy đủ CO, CQ, VAT. Khách hàng chỉ cần liên hệ đến hotline 0963.936.931 sẽ có nhân viên tư vấn, giải đáp và hỗ trợ kỹ thuật van cổng chu đáo nhất.

Bảng quy đổi kích thước đường ống – Inch ↔ mm ↔ DN

Bảng quy đổi kích thước đường ống giúp đem lại sự thuận tiện hơn khi xác định kích cỡ ống nước hay các sản phẩm phụ kiện, van công nghiệp phù hợp. Hãy cùng HGP tìm hiểu chi tiết về bảng quy đổi kích thước này trong bài viết dưới đây nhé.

Chi tiết về các kích thước đường ống thông dụng

DN là gì?

DN là kích thước định danh đường ống có tên quốc tế Diametre Nominal. Cụ thể DN được phân cấp vào hệ thống tiêu chuẩn ISO nên được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới. Đồng thời kích thước DN được quy ước định danh đường ống của hệ thống nước, khí, hơi nóng… 

Ở từng hệ thống sản xuất thì đường ống sẽ có kích thước DN khác nhau được quy định là hệ thống đo lường tiêu chuẩn. Thông thường DN được áp dụng nhiều tại Châu Âu với các kích cỡ thông dụng như: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400,… 

Inh là gì?

Inh là đơn vị đo chiều dài đường ống theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ và được sử dụng rộng rãi tại Canada với ký hiệu là (‘’). Inh được ứng dụng nhiều ở các thiết bị như đồng hồ nước, van điện từ…. Tại Việt Nam 1 Inch quy đổi được 25.4mm, 4 Inh ~ 114.3mm,…

Phi là gì?

Phi cũng là đơn vị thể hiện kích thước đường kính ngoài của đường ống tính theo đơn vị mm và được viết tắt là Φ. Hiện tại tên gọi này đang được áp dụng tại Việt Nam, còn ở nước ngoài thì ký hiệu phi chỉ thể hiện thông số.

Chi tiết các thông số liên quan đến đường ống

Chi tiết bảng quy đổi kích thước đường ống sang DN, inch, và mm

Bảng quy đổi kích thước đường ống đều có một quy chuẩn chung giúp mọi người có thể chuyển đổi dễ dàng nhất. Cụ thể có bảng quy đổi như sau:

  • Với kích thước đường ống ⅛’’ tới 3 ½’’ (từ DN6 – DN90)
Bảng quy đổi kích thước đường ống
  • Với kích thước đường ống 4’’ tới 8’’ (từ DN100 – DN200)
bảng quy đổi kích cỡ đường ống
  • Với kích thước đường ống 10’’ tới 24’’ (từ DN250 – DN600)
Bảng quy đổi kích thước cho đường ống

Tìm hiểu mối liên hệ DN, inch và mm

Đúng như khái niệm mà HGP đã chia sẻ về DN, Inch, Phi ở phía trên, thì 3 đơn vị này đều sử dụng để chỉ kích thước đường ống và có thể quy đổi cho nhau theo bảng quy đổi kích thước đường ống tiêu chuẩn về chung đơn vị mm.

Cụ thể mm là đơn vị đo lường chung và được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới và Việt Nam. Do đó bảng quy đổi kích thước đường ống DN, Phi, Inch luôn được đổi sang mm để giúp mọi người tính toán dễ dàng kích thước chính xác khi chọn bất cứ van công nghiệp hay phụ kiện nào.

Sử dụng bảng quy đổi kích thước đường ống để làm gì?

Bảng quy đổi kích thước đường ống mang đến sự chính xác, nhanh chóng khi mọi người lựa chọn mua đường ống, van công nghiệp và thiết bị đo. Cụ thể:

  • Lựa chọn ống, phụ kiện và van công nghiệp chính xác, đồng nhất về kích cỡ tránh tình trạng rò rỉ, hoặc phải mua mới, lắp đặt lại nhiều lần. Ví dụ như đồng hồ nước DN50 tương đương với 2 inch dùng lắp đặt cho đường ống phi 60mm.
  • Thiết kế thi công đường ống chính xác, đảm bảo sự chặt chẽ về thông tin trong quá trình thực hiện.
  • Tra cứu thông tin nhanh chóng trong các thông số kỹ thuật, catalog…
Ứng dụng bảng quy đổi kích cỡ cho đường ống
Ứng dụng bảng quy đổi kích cỡ cho đường ống

Trên đây là thông tin chi tiết về bảng quy đổi kích thước đường ống tiêu chuẩn và chính xác nhất. Nếu Quý khách hàng còn băn khoăn và cần tư vấn thêm về cách lựa chọn van công nghiệp, đồng hồ nước hay đường ống lắp đặt hãy liên hệ đến hotline HGP để được hỗ trợ nhanh nhất.

Mua van bướm inox ở đâu uy tín, giá tốt nhất 2025

Van bướm inox là lựa chọn tin cậy cho nhiều hệ thống sản xuất đòi hỏi các tiêu chuẩn khắt khe về khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực và chống ăn mòn. Vậy van bướm inox có gì nổi bật mà được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn đến vậy. Hãy cùng HGP tìm hiểu về van bướm và địa chỉ mua van bướm inox ở đâu chính hãng, giá tốt nhé.

Sơ lược về van bướm inox

Van bướm inox là sản phẩm được chế tạo toàn thân bằng inox cao cấp 201, 304, 316 với khả năng chịu nhiệt đến 220 độ C, chịu áp lực và chống ăn mòn tốt. Đặc biệt còn có phần gioăng làm kín bằng PTFE có khả năng chịu nhiệt nên đảm bảo van hoạt động tốt nhất trong mọi môi trường khắc nghiệt.

Địa chỉ mua van bướm chính hãng 100%

Thông số kỹ thuật van bướm inox

Nguồn gốcHàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
Kích thước vanDN50 – DN400
Chất liệuThân inox ( 304, 316,…)
Kiểu hoạt độngVan bướm inox tay gạtVan bướm inox tay quayVan bướm điều khiển điệnVan bướm điều khiển khí nén
Áp lựcPN16
Nhiệt độ220 độ C
Ứng dụngNước sạch, nước thải, hoá chất
Bảo hành12 tháng
Số lượngSẵn hàng tại kho số lượng lớn

Catalog van bướm inox chính hãng

Catalog van bướm inox

Một số dòng van bướm inox chính hãng tại kho HGP

Van bướm inox tay gạt

Van bướm inox tay gạt chính hãng giá rẻ.Thời gian đóng mở nhanh từ 1 – 3 giây
Kích thước van từ 40A – 200A.
Áp lực làm việc chịu tải khoảng 16bar – PN16 – 16kg/cm2
Kết nối dạng wafer (kẹp mặt bích)
Nhiệt độ chịu tải từ – 5 độ C đến 180 độ C
Nguồn gốc: Korea – China

Van bướm tay quay inox

Van bướm inox tay quay vô lăng chất lượng cao.Thời gian đóng mở nhanh từ: 5 – 10 giây
Thiết kế dạng hộp số giảm tốc, giảm lực đóng mở.
Kích thước từ 50A – 100A – 200A – 300A – 400A -500A – 600A – 800A
Áp suất: 16kg/cm2
Kiểu kết nối: Wafer, mặt bích, Clamp
Nhiệt độ làm việc: – 5 độ – 250 độ C
Nguồn gốc: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc

Van bướm điều khiển khí nén

Khả năng đóng mở nhanh: 0,5 – 1 giây
Vận hành tự động dựa vào khí nén cấp vào đầu điều khiển.
Có 2 kiểu hoạt động là dạng tác động đơn và tác động kép.
Size số: 50A – 1000A
Áp lực khí: 1 – 8 bar
Áp lực chịu tải van: 16 bar
Nhiệt độ: – 5 ~ 250 độ C
Nguồn gốc: Korea, Taiwan, G7

Van bướm điều khiển điện

Van bướm inox đóng mở bằng điện 24V, 220V, giá rẻ.Khả năng đóng mở nhanh 5 – 20 giây
Điều khiển điện với nguồn cấp 24V, 220V, 380V
Kích cỡ van: DN50 (2”) – DN600 (24”)
Chức năng vận hành: on/off hoặc tuyến tính
Tín hiệu điện: 4 – 20mA Áp lực chịu tải: PN16
Kiểu lắp đặt: Kẹp wafer – 2 mặt bích
Nhiệt độ: -5 ~ 180 độ C
Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, G7

Điểm nổi bật của van bướm inox

Mua van bướm inox ở đâu? Tại sao nên lựa chọn van bướm inox? Hãy xem những ưu điểm của van dưới đây:

  • Van bướm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt các tiêu chuẩn về sử dụng cũng như thông số vận hành.
  • Chất liệu inox cao cấp chịu nhiệt, chống ăn mòn, và chịu áp lực cao.
  • Kích thước van đa dạng từ DN50 – DN500 phù hợp cho các đường ống lớn nhỏ khác nhau.
  • Khả năng đóng mở nhanh, chính xác giúp hệ thống hoạt động ổn định trong quá trình vận hành.
  • Van có thể sử dụng đóng mở, điều tiết dòng lưu chất ở các góc mở khác nhau.
Đặc điểm nổi bật khi sử dụng van bướm inox
Đặc điểm nổi bật khi sử dụng van bướm inox

Ứng dụng Valve bướm inox trong thực tiễn

Valve bướm sở hữu chất liệu inox nên có thể đáp ứng được hầu hết các môi trường lưu chất từ thông thường đến đặc biệt. Cụ thể:

  •  Sử dụng cho hệ thống nước sạch, nước thải.
  • Hệ thống công nghiệp thực phẩm, nước giải khát, bia và nước ngọt.
  • Sử dụng cho ngành công nghiệp dệt nhuộm, hóa chất.
  • Các hệ thống đóng tàu, khai thác dầu khí…
Sử dụng van bướm trong thực tế đúng vị trí
Sử dụng van bướm trong thực tế đúng vị trí

Những lưu ý khi lắp đặt van bướm inox

Khi mua van bướm inox ở đâu thì khách hàng luôn được hỗ trợ về kỹ thuật lắp đặt van sao cho tối ưu hiệu quả vận hành và tiết kiệm chi phí nhất. Cụ thể khi lắp đặt cần lưu ý:

  • Xác định nhiệt độ, áp lực van bướm: Đây là yếu tố quan trọng giúp van hoạt động ổn định, bền bỉ nhất. Tránh tình trạng van hoạt động quá tải nên bị hư hỏng. Vì thế hãy chọn đúng thông số van phù hợp với hệ thống lắp đặt.
  • Kích cỡ van: Hãy chọn đúng kích thước van tương ứng với kích cỡ đường ống cần lắp.
  • Sử dụng đúng chức năng vận hành van bướm: Van bướm inox 304, 316 có chức năng chính đóng mở lưu chất, chỉ sử dụng chức năng điều tiết trong điều kiện áp suất và nhiệt độ trung bình.
  • Kiểm tra van và bảo dưỡng định kỳ: Với dòng van bướm inox điều khiển điện và khí nén đã đáp ứng tiêu chuẩn IP67 nhưng vẫn cần kiểm tra, bảo vệ van để tránh tình trạng chập cháy gây nguy hiểm cho hệ thống.

Mua van bướm inox ở đâu chính hãng, giá rẻ

Nếu quý khách hàng đang cần tìm một đơn vị cung cấp van bướm inox của các thương hiệu nổi tiếng của Hàn Quốc, Nhật Bản hay Trung Quốc thì không thể bỏ qua HGP Global. Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực van công nghiệp, thiết bị ngành nước. Chúng tôi cam kết hàng hoá chính hãng 100%, đa dạng kích cỡ, chất liệu giống hình gửi cho khác. Ngoài ra chúng tôi cũng có chế độ bảo hành dài hạn đến 12 tháng sử dụng.

Mua van bướm chính hãng, giá tốt tại HGP
Mua van bướm chính hãng, giá tốt tại HGP

Hãy liên hệ ngay đến hotline để được tư vấn giải pháp từ các chuyên gia kỹ thuật và cách chọn van bướm inox phù hợp nhất.

Mong rằng những thông tin HGP cung cấp trên đây về địa chỉ mua van bướm inox ở đâu chính hãng đã giúp mọi người có thêm nhiều thông tin. Đừng quên theo dõi HGP để cập nhật thêm nhiều sản phẩm mới và thông tin hữu ích nhé.

Bảng giá van bi Mới Nhất 2025 – Cập nhật đầy đủ các loại

Bảng giá van bi luôn là thông tin được nhiều khách hàng quan tâm khi cần lựa chọn thiết bị cho hệ thống đường ống nước, hơi, khí nén hay hóa chất. Với lợi thế về cấu tạo đơn giản, độ bền cao và giá thành phù hợp cho công nghiệp hay dân dụng. Vì thế để giúp khách hàng có lựa chọn tốt nhất, trong bài viết này HGP sẽ cập nhật bảng giá của van bi mới nhất 2025 cùng những lưu ý tối ưu chi phí cho khách hàng.

Bảng giá van bi mới nhất 2025

Bảng giá van bi chính hãng tại HGP

Dưới đây là bảng giá van bi mới nhất 2025 do HGP cập nhật cho khách hàng tham khảo. Tuy nhiên bảng giá chưa bao gồm các chi phí vận chuyển, VAT… Cụ thể:

Giá van bi inox nối ren 2PC

BẢNG GIÁ VAN BI INOX NỐI REN DẠNG 2PC 
KÍCH THƯỚCGIÁ THAM KHẢOTHÔNG SỐ 
DN858.000Kích cỡ: DN8 – DN100Chất liệu: InoxNhiệt độ chịu tải: -5 – 180 độ CKiểu van bi: 2 PCKiểu lắp đặt: Ren trongVận hành: Tay gạtBảo hành chính hãng: 12 tháng
DN1059.000
DN1539.000
DN2049.000
DN2575.000
DN32105.000
DN40135.000
DN50195.000
DN65530.000
DN80790.000
DN1001.400.000
Bảng giá van 2 pc

Giá van bi inox 1PC

BẢNG GIÁ VAN BI INOX 1PC
KÍCH THƯỚCGIÁ THAM KHẢOTHÔNG SỐ 
DN875.000Kích cỡ: DN8 – DN100Chất liệu: InoxNhiệt độ: -5 – 180 độ CKiểu van: 1 PC Kiểu lắp đặt: RenĐiều khiển: Tay gạtBảo hành: 12 tháng
Giá van bi 1PC
Giá van bi 1PC

Bảng giá van bi đồng 

BẢNG GIÁ VAN BI ĐỒNG 
KÍCH THƯỚCGIÁ THAM KHẢOTHÔNG SỐ 
DN1555.000Kích cỡ: DN15 – DN80Vật liệu: Đồng thauNhiệt độ: -5 – 80 độ CDạng van: 2PCKiểu lắp: RenDạng vận hành: Tay gạtBảo hành: 12 tháng
DN2065.000
DN25110.000
DN322055.000
DN40280.000
DN50435.000
DN651.065.000
DN801.490.000
Giá van bi đồng chính hãng
Giá van bi đồng chính hãng

Bảng giá van bi 3 ngã inox

BẢNG GIÁ VAN BI INOX 3 NGà
KÍCH CỠGIÁ DẠNG CHỮ T – LTHÔNG SỐ
DN8250.000Kích thước: DN8 – DN100Vật liệu: SUS 304, SUS 316Nhiệt độ đáp ứng: -5 – 180 độ CKiểu kết nối: Mặt bích, nối renThiết kế van: Chữ T hoặc chữ LVận hành: Tay gạtỨng dụng: Nước, hơi, khí, xăng dầu, hóa chất…Bảo hành chính hãng: 12 tháng
DN10250.000
DN15240.000
DN20265.000
DN25390.000
DN32780.000
DN40890.000
DN501.250.000
DN655.750.000 (mặt bích)
DN807.850.000 (mặt bích)
DN1009.200.000 (mặt bích)
Giá van bi 3 ngã
Giá van bi 3 ngã

Giá van bi nhựa UPVC nối ren

BẢNG GIÁ VAN BI NHỰA NỐI REN 
KÍCH THƯỚCGIÁ THAM KHẢOTHÔNG SỐ
DN1550.000Size số: DN8 – DN150Vật liệu: Nhựa UPVCNhiệt độ đáp ứng: -5 – 80 độ CKết nối: Rắc coỨng dụng: Nước đa dụng, hóa chất…Bảo hành: 12 tháng
DN2080.000
DN25110.000
DN32150.000
DN40198.000
DN50350.000
DN65720.000
DN801.550.000
DN1002.350.000 (mặt bích)
DN1252.850.000 (mặt bích)
DN1503.450.000 (mặt bích)
Giá van bi nhựa nối ren
Giá van bi nhựa nối ren

HGP luôn minh bạch về giá cùng sự cạnh tranh công bằng với mọi đối thủ trong sản phẩm van bi. Bên cạnh đó chúng tôi còn có chính sách bảo hành, đổi trả và chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Tuy nhiên hãy lưu ý bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo và còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Hãy liên hệ hotline để biết chính xác báo giá cho đơn hàng cần mua nhé.

Tại sao cần nắm rõ báo giá van bi

  • Việc nắm rõ bảng giá van bi sẽ giúp khách hàng lựa chọn đơn vị cung cấp và sản phẩm chất lượng nhất.
  • Giúp dự trù được kinh phí cho dự án, tránh tình trạng đội giá.
  • Chủ động được thời gian mua hàng và kế hoạch bảo trì định kỳ.
  • Chọn được nhà cung cấp uy tín, tránh mua phải hàng kém chất lượng.
  • Tính toán được số lượng cần mua phù hợp với dự án.

HGP Global – Địa chỉ cung cấp van bi số 1 tại Việt Nam

Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị phân phối van bi chất lượng, đa dạng sản phẩm. Tuy nhiên để đảm bảo hàng chính hãng, Quý khách hàng nên lựa chọn HGP. Chúng tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực van công nghiệp và van bi là sản phẩm chủ lực của chúng tôi.

Địa chỉ mua van bi chính hãng tại Việt Nam
Địa chỉ mua van bi chính hãng tại Việt Nam

Những dòng van bi do HGP cung cấp luôn đầy đủ CO, CQ, VAT và đa dạng kích cỡ cho khách hàng lựa chọn. Đặc biệt chúng tôi luôn có mức giá rẻ nhất do hàng nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian.

Bên cạnh đó chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, mức chiết khấu cao cho từng đơn hàng. Hơn nữa chúng tôi hiện đang là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu van bi nổi tiếng như Wonil, Genebre, Duyar, ARV… Đồng thời đang cung cấp nhiều dòng van bi cho dự án lớn nhỏ, công trình cấp thoát nước trên toàn quốc.

Hãy liên hệ ngay hotline để nhận bảng giá van bi chi tiết từ các chuyên gia của HGP và hỗ trợ tư vấn chuyên sâu hơn về sản phẩm.

Mua van bi inox ở đâu? Gợi ý địa chỉ và cách mua van chính hãng

Tại HGP Global hiện đang nhập khẩu chính hãng 100% và phân phối các loại van bi inox với giá tốt nhất. Được cấu tạo từ chất liệu thép không gỉ cao cấp với khả năng chịu áp lực cao, nhiệt độ tốt cùng khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Vì thế van bi được lựa chọn nhiều trong các môi trường khắc nghiệt và hoá chất ăn mòn.

Để tìm hiểu chi tiết van bi inox và cách lựa chọn thiết bị phù hợp hãy tham khảo bài viết sau của chúng tôi nhé.

Tìm mua van bi inox chính hãng tại Việt Nam
Tìm mua van bi inox chính hãng tại Việt Nam

Van bi inox là gì? Cấu tạo và cách vận hành

Van bi inox là dòng van được dùng để điều tiết, đóng mở hoàn toàn dòng chảy trong đường ống. Van sở hữu thao tác đóng mở nhanh nhờ bộ điều khiển thông minh. Đồng thời chất liệu van inox bền bỉ, chống ăn mòn hiệu quả nên có thể sử dụng được trong ngành hóa chất, dầu khí và thực phẩm…

Trong đó van bi được cấu tạo đơn giản gồm 4 bộ phận chính sau:

  • Thân van bi: Toàn bộ thân được làm từ thép không gỉ inox 304, inox 316 hoặc inox 201. Thân có nhiệm vụ kết nối với đường ống và bảo vệ các chi tiết trong van.
  • Trục van: Đây là bộ phận truyền thông tin từ bộ điều khiển xuống bi van để thực hiện thao tác đóng mở.
  • Bi van: Được thiết kế dạng hình tròn bằng inox có rỗng ở giữa để lưu chất đi qua..
  • Bộ điều khiển van: Bộ điều khiển có thể là dạng tay gạt hoặc bộ điều khiển điện, điều khiển khí nén giúp điều chỉnh hoạt động đóng mở bi van.

Van bi có hoạt động đơn giản dựa vào viên bi trong thân van và bộ điều khiển trên đầu van. Khi van mở phần bi van song song với dòng chảy để lưu chất đi qua. Còn khi đóng van thì phần bi van nằm vuông góc với dòng chảy và chặn lưu chất hoàn toàn.

Cấu tạo và phương thức vận hành của van bi
Cấu tạo và phương thức vận hành của van bi

Điểm mạnh của van bi inox

Van bi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề và hệ thống sản xuất bởi những ưu điểm nổi bật như:

  • Chất liệu inox cao cấp có độ bền bỉ cao, khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao.
  • Van có thể vận hành ổn định trong môi trường hóa chất, môi trường nước biển và các ngành yêu cầu độ an toàn vệ sinh cao như dược phẩm, thực phẩm.
  • Tối ưu chi phí vận hành với các dòng van bi tay gạt hoạt động thủ công, van bi điều khiển điện, điều khiển khí nén vận hành chính xác, nhanh chóng, giúp nâng cao hiệu suất.
  • Thiết kế đa dạng kích cỡ, kiểu kết nối phù hợp với nhiều hệ thống.
  • Cơ chế hoạt động đơn giản, vận hành dễ dàng và không gây ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy.

Một số dòng van bi inox phổ biến trên thị trường

Trên thị trường có nhiều dòng van bi phù hợp với yêu cầu sử dụng và hệ thống vận hành. Dựa vào chất liệu, kiểu kết nối chúng ta có thể chia thành các loại chính như sau:

Phân loại van bi inox theo chất liệu sản xuất

  • Van bi chất liệu inox 201: Chất liệu inox 201 có khả năng chịu lực và chống ăn mòn tương đối nên chi phí đầu tư rẻ. Sản phẩm phù hợp với hệ thống nhiệt độ trung bình, không có tính ăn mòn cao.
  • Van bi chất liệu inox 304: Đây là chất liệu thông dụng với giá thành phải chăng. Bên cạnh đó van còn có hiệu quả chống ăn mòn tốt, sử dụng trong ngành nước thải, hoá chất nhẹ cực kỳ bền bì.
  • Van bi chất liệu inox 316: Chất liệu inox 316 có hiệu quả chống ăn mòn tuyệt đối, thích hợp lắp đặt ở môi trường khắc nghiệt, hoá chất ăn mòn mạnh, tuy nhiên giá thành hơi cao.
Phân loại van bi theo chất liệu inox
Phân loại van bi theo chất liệu inox

Phân loại van bi dựa vào cấu tạo

  • Van bi 1 mảnh: Thiết kế liền khối và không thể tháo rời được. Vì thế van 1 mảnh phù hợp cho lưu chất nước sạch, hệ thống ít phải bảo trì.
  • Van bi 2 mảnh: Được thiết kế dạng 2 mảnh có thể tách rời giúp lắp đặt, bảo trì thuận lợi.
  • Van bi inox 3 mảnh: Thiết kế 3 mảnh chắc chắn có độ kín cao nên có thể sửa chữa, thay thế bộ phận mà không cần tháo rời từng thiết bị.
Phân loại van bi theo cấu tạo
Phân loại van bi theo cấu tạo

Phân loại van bi inox theo kiểu kết nối

  • Van bi nối ren: Thường dùng ở hệ thống đường ống nhỏ, tiện lợi và thuận tiện trong quá trình thi công, vận hành.
  • Van bi mặt bích: Van được lắp đặt chuyên dụng trong hệ thống đường ống công suất lớn, chịu lực tốt, thuận tiện cho quá trình lắp đặt, bảo trì.
  • Van bi nối clamp: Với kiểu kết nối clamp khá thích hợp với môi trường yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm cao.
Phân loại van bi theo kiểu kết nối
Phân loại van bi theo kiểu kết nối

Ứng dụng của van bi trong thực tiễn

Nổi bật với lợi thế về khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn tốt nên van bi được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống dân dụng và công nghiệp. Cụ thể:

  • Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, hệ thống xử lý nước hộ gia đình, khu đô thị.
  • Hệ thống nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát…
  • Hệ thống dầu khí, hóa chất, dầu hơi nóng…
  • Nhà máy điện hạt nhân, xăng dầu.
  • Nhà máy công nghiệp luyện kim, khí nén
Ứng dụng của van bi inox trong thực tiễn

Hy vọng những thông tin chia sẻ trên đây của HGP đã giúp bạn đọc hiểu hơn về van bi inox và địa chỉ mua van bi inox ở đâu chính hãng, tối ưu chi phí lâu dài nhất. HGP luôn cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc minh bạch như CO, CQ, VAT cùng chế độ bảo hành rõ ràng đến 12 tháng sử dụng. Khách hàng hãy yên tâm về chất lượng cũng như giá thành tại HGP đối với toàn bộ dòng van bi inox. Liên hệ ngay Hotline 0963.936.931 để được hỗ trợ nhanh chóng.

Van bướm là gì? Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phân loại cụ thể

Van bướm (Butterfly Valve) là dòng van công nghiệp được sử dụng phổ biến trong các đường ống ở nhà máy sản xuất. Gây ấn tượng nhờ thiết kế đơn giản, chi phí thấp và khả năng đóng mở nhanh, van bướm phù hợp với nhiều ứng dụng như cấp nước, xử lý nước, PCCC, HVAC… Tuy nhiên còn nhiều người còn chưa hiểu hết về van bướm là gì? Van gồm những loại nào? Trong bài viết này HGP sẽ giải đáp chi tiết về van bướm để mọi người dễ dàng lựa chọn sản phẩm tốt nhất.

Van bướm là gì?

Van cánh bướm còn được gọi với tên tiếng anh là Butterfly Valve được sử dụng điều tiết dòng chảy, kiểm soát đóng mở lưu chất trong đường ống. Thiết kế thân van và đĩa van có hoạt động đóng mở tương tự như con bướm nên gọi là van bướm.

Điểm mạnh của van bướm là nhỏ gọn, đơn giản, lắp đặt đơn giản ngay cả ở những không gian chật hẹp. Đặc biệt van có giá thành rẻ hơn so với các dòng van cùng chức năng nên van có tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề. Hơn thế, van có kích thước rộng từ DN40 – DN600, kết hợp cùng các chất liệu bền bỉ, kết nối đa dạng nên van bướm luôn được lựa chọn tốt nhất cho môi trường nước, khí, hoá chất và nước biển…

Van bướm là gì
Van bướm là gì

Chi tiết thành phần và cách hoạt động của van bướm

Các bộ phận cấu tạo nên van bướm là gì? Nguyên lý vận hành van diễn ra như thế nào trong các môi trường nước, khí, chất lỏng… Chi tiết về cấu tạo van bướm gồm có 5 bộ phận như sau:

  • Thân van bướm: Thực hiện nhiệm vụ kết nối với đường ống, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định. Thân van được làm từ chất liệu gang, thép, inox, nhựa với hiệu quả chống ăn mòn, chịu áp lực tốt và nhiệt độ cao.
  • Trục van: Trục van có chức năng kết nối bộ điều khiển với đĩa van để điều khiển hoạt động đĩa van theo yêu cầu. Trục van sẽ được chế tạo từ vật liệu đồng nhất với thân van như thép, inox.
  • Đĩa van: Còn được gọi là cánh van có dạng hình tròn nằm giữa thân van. Đây là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với lưu chất khi đóng mở và thực hiện nhiệm vụ đóng mở van.
  • Gioăng làm kín: Bộ phận đóng vai trò tạo độ kín giữa đĩa van, thân van và vị trí kết nối. Gioăng được làm từ PTFE, EPDM…
  • Bộ điều khiển: Đây là bộ phận thực hiện khả năng đóng mở van với 2 phương thức vận hành thủ công bằng tay quay, tay gạt hoặc vận hành tự động thông qua bộ điều khiển điện hay khí nén.
Cấu tạo và vận hành của van bướm
Cấu tạo và vận hành của van bướm

Van bướm hoạt động dựa vào lực tác động từ bộ điều khiển làm đĩa van xoay giúp van đóng mở theo yêu cầu sử dụng của hệ thống. Khi van mở hoàn toàn, đĩa van nằm song song với dòng chảy, ngược lại khi van đóng đĩa van nằm vuông góc 90 độ với đường ống. Vì thế van bướm có thể thực hiện nhiệm vụ điều tiết ở các góc mở từ 15 độ đến 75 độ hoặc đóng mở hoàn toàn từ góc 0 – 90 độ.

Phân loại chi tiết các dòng van bướm trên thị trường

Trên thị trường van bướm có đa dạng mẫu mã, kiểu dáng và thương hiệu khác nhau. Chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy một số sản phẩm nổi bật như sau:

Phân loại van bướm theo thiết kế

  • Kiểu van bướm đồng tâm: Thiết kế van đồng tâm cân xứng nhau giúp lắp đặt dễ dàng ở nhiều hệ thống dân dụng đến công nghiệp.
  • Van bướm lệch tâm: Sở hữu thiết kế lệch tâm nhưng lại có hiệu quả chịu áp lực tốt. Có các loại van bướm lệch tâm kép, lệch tâm 3 phù hợp với các ngành công nghiệp nặng.
Phân loại van bướm theo thiết kế
Phân loại van bướm theo thiết kế

Phân loại van bướm theo kiểu kết nối

  • Van bướm wafer: Đây là dạng kết nối kiểu kẹp với giá bán phải chăng nên có tính ứng dụng rộng rãi nhất.
  • Van bướm Lug: Được thiết kế với lỗ ren kết nối bằng bulong, đai ốc giúp ép chặt bích vào đường ống để tăng độ kín khi vận hành.
  • Van bướm mặt bích: Kiểu kết nối quen thuộc và xuất hiện nhiều nhất trên thị trường, bởi kết nối chắc chắn, chống rò rỉ hiệu quả, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
Phân loại van bướm theo kiểu kết nối

Phân loại van bướm theo cách hoạt động

  • Van bướm kiểu tay gạt: Vận hành thủ công bằng tay gạt nhưng lại dễ dàng sử dụng. Chỉ cần gạt 1 góc từ 0-90 độ là có thể đóng mở van. Loại van này phù hợp với đường ống nhỏ, công suất nhỏ đến trung bình.
  • Van bướm tay quay: Với thiết kế tay quay van hoạt động không tốn nhiều sức khi vận hành nên có thể kiểm soát lưu lượng tốt ở những hệ thống lớn, công suất cao.
  • Van bướm điều khiển điện: Đây là dòng van tự động vận hành nhờ vào nguồn điện và có thể kết nối với bộ điều khiển xa giúp tối ưu hiệu suất hoạt động.
  • Van bướm khí nén: Là dòng van công nghiệp hoạt động dựa vào khí nén với tốc độ vận hành nhanh, kiểm soát chính xác, chuyên dụng cho hệ thống chống cháy nổ, yêu cầu an toàn cao.
Phân loại van bướm theo cách vận hành

Ứng dụng van bướm là gì?

Nhờ sở hữu thiết kế đơn giản, nhỏ gọn nên van bướm được sử dụng phổ biến trong các dự án tiêu biểu như:

  • Hệ thống điều tiết của nhà máy nước, hệ thống nước thải.
  • Hệ thống PCCC, cụ thể là đường ống của hệ thống Sprinkler
  • Ngành thực phẩm, đồ uống tại hệ thống bơm truyền lưu chất.
  • Hệ thống HVAC với nhiệm vụ điều chỉnh lưu lượng khí.
  • Nhà máy năng lượng, nhiệt điện, nhà máy điện.
  • Kiểm soát dòng chảy ở hệ thống bơm nước biển, hàng hải.
  • Hệ thống nông nghiệp tưới tiêu dân dụng.

HGP Global phân phối van bướm chính hãng

Với hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực van công nghiệp và thiết bị ngành nước, HGP tư tin là một trong những đơn vị cung cấp van bướm chính hãng 100%, chất lượng và giá thành tốt nhất.

Hiện chúng tôi có đầy đủ các thương hiệu van bướm nổi tiếng của Đức, Hàn Quốc, Thổ Nhỹ Kỳ… đã được lắp đặt và đi vào sử dụng ở nhiều dự án trên toàn quốc. Nổi bật phải kể đến thương hiệu Wonil – Hàn Quốc. Đặc biệt hơn chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ giấy tờ minh bạch, chính sách bảo hành linh hoạt. Đồng hành cùng khách hàng là đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu hiệu suất vận hành.

Tổng kho van bướm chính hãng tại Hà Nội
Tổng kho van bướm chính hãng tại Hà Nội

Để nhận được báo giá cũng như ưu đãi tốt nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ hotline 0963.936.931 để được hỗ trợ tốt nhất nhé.

Tiêu chuẩn mặt bích là gì? Tổng hợp các chuẩn JIS, DIN, ANSI 

Tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, ANSI/ASME, BS hay ASTM đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Đây là các chỉ số thể hiện khả năng chịu áp, độ kín, tính tương thích khi lắp đặt. Việc hiểu rõ tiêu chuẩn này sẽ giúp lựa chọn đúng loại mặt bích phù hợp với môi trường làm việc. Hãy cùng HGP tìm hiểu chi tiết hơn về các tiêu chuẩn bích phổ biến trong bài viết dưới đây nhé.

Tiêu chuẩn mặt bích là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích là hệ thống gồm những quy định, yêu cầu kỹ thuật liên quan đến thiết kế, chế tạo mặt bích để mặt bích có thể hoạt động tốt, an toàn trong đường ống. Ở từng quốc gia sẽ có bộ tiêu chuẩn riêng phù hợp với yêu cầu sử dụng. Ví dụ tiêu chuẩn DIN phù hợp ở các nước Châu Âu, còn tiêu chuẩn JIS phổ biến tại Nhật Bản.

Tiêu chuẩn mặt bích là gì
Tiêu chuẩn mặt bích là gì

Tiêu chuẩn của mặt bích thường gồm các yếu tố như:

  • Kích thước mặt bích gồm đường kính ngoài, đường kính lỗ, số lượng bulong.
  • Áp lực chịu tải của bích.
  • Vật liệu chế tạo bích có thể từ thép cacbon, đồng, inox…
  • Kiểu mặt bích gồm bích cổ hàn, bích hàn trượt, bích bù, bích rỗng…

Các tiêu chuẩn mặt bích hiện hành được sử dụng nhiều

Hiện nay tiêu chuẩn mặt bích được ban hành và sử dụng ở nhiều quốc gia khác nhau với 4 loại thông dụng như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích JIS

Đây là bộ tiêu chuẩn tiêu biểu của Nhật được thành lập bởi Uỷ ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Tiêu chuẩn này quy định về kích thước, loại bích, áp lực bích dùng trong đường ống. JIS được sử dụng phổ biến ở Nhật được chia thành nhiều loại khác nhau như: JIS 5K, 10K, 16K, 20K,… 

  • Mặt bích JIS 5K  phù hợp với hệ thống có áp lực ~5 bar (5kgf/cm2).
  • Mặt bích JIS 10K phù hợp với hệ thống sản xuất áp lực ~10 bar (10kgf/cm2).
  • Mặt bích JIS 16K được lựa chọn cho hệ thống với yêu cầu chịu lực 16bar.

Bên cạnh đó còn có các tiêu chuẩn JIS 20K, JIS 25K, JIS 40K, JIS 63K dùng cho hệ thống sản xuất áp lực cao.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS

Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Đây là bộ tiêu chuẩn của Đức và được sử dụng rộng rãi ở các nước Châu Âu. Tiêu chuẩn DIN được ban hành bởi Deutsches Institut für Normung (DIN) ra mắt lần đầu vào 12/1917 với tên gọi là Normenausschuß der deutschen Industrie (Uỷ ban tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức). Ngay sau đó năm 1975 đã sử dụng tên gọi DIN.

Tiêu chuẩn DIN thể hiện các thông số kích thước, hiệu suất làm việc với các loại thông dụng như: DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40.

Tiêu chuẩn DIN
Tiêu chuẩn DIN

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI là bộ tiêu chuẩn được ban hành bởi Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ – ANSI (American National Standards Institute). Tiêu chuẩn được chia thành các loại phổ biến như Class 150, Class 300, Class 400, Class 600, Class 900,… tương ứng với khả năng chịu tải áp lực từ PN10 – PN200.

  • ANSI Class 150 chịu tải lớn nhất đến 20bar.
  • ANSI Class 300 chịu tải tối đa đến 50bar.
  • ANSI Class 600 chịu áp lực lớn đến 110bar.
  • ANSI Class 900 có thể chịu áp lực đến 150bar

Tiêu chuẩn mặt bích BS

Bộ tiêu chuẩn mặt bích BS được ban hành tại Anh do tổ chức British Standards sáng lập với 31.000 tiêu chuẩn cho các ngành công nghiệp khác nhau. Tiêu chuẩn BS bao gồm các loại như BS PN2.5, BS PN6, BS PN10, BS PN25, BS PN40. Trong đó BS là tên của tổ chức Viện tiêu chuẩn Anh còn PN thể hiện áp lực làm việc của mặt bích.

Tiêu chuẩn BS dành cho mặt bích
Tiêu chuẩn BS dành cho mặt bích

Hướng dẫn chọn mặt bích phù hợp với yêu cầu làm việc

Khi chọn mặt bích thì yếu tố phù hợp với công suất, môi trường làm việc luôn ưu tiên hàng đầu nhằm đảm bảo độ bền cũng như hiệu suất hoạt động. Dưới đây là tiêu chí nên chú ý khi chọn mặt bích:

  • Áp suất và nhiệt độ chịu tải: Yêu cầu mặt bích cần đáp ứng áp suất và nhiệt độ làm việc phù hợp. Các tiêu chuẩn có thể có thể lựa chọn như PN10, PN16, JIS 5K, JIS 10K,….
  • Chất liệu cấu tạo mặt bích: Ở những hệ thống có tính ăn mòn cao thì ưu tiên chọn vật liệu inox. Hệ thống nhiệt độ, áp lực bình thường thì có thể chọn chất liệu thép để tối ưu chi phí…
  • Kích thước mặt bích phù hợp: Ưu tiên chọn bích phù hợp với đường ống để có độ kín tốt, hạn chế rò rỉ cũng như nâng cao độ bền.
  • Loại mặt bích: Có nhiều dòng mặt bích khác nhau như bích hàn cổ, bích ren, bích mù, bích rỗng… Tuỳ vào yêu cầu hệ thống và phương pháp kết nối mà chọn mặt bích phù hợp.
  • Tiêu chuẩn mặt bích: Hãy kiểm tra tiêu chuẩn của thiết bị kết nối để chọn tiêu chuẩn bích phù hợp nhằm tạo sự đồng nhất khi lắp đặt.
Cách chọn mặt bích phù hợp với hệ thống
Cách chọn mặt bích phù hợp với hệ thống

Tóm lại tiêu chuẩn mặt bích đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, độ bền, tính tương thích của hệ thống. Việc hiểu rõ các tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS sẽ giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp hơn. Nếu cần tư vấn thêm về mặt bích hãy liên hệ hotline HGP để được hỗ trợ chu đáo hơn nhé.

HỖ TRỢ TẬN TÂM
NHÂN VIÊN HỖ TRỢ 24/7
CAM KẾT CHÍNH HÃNG
BẢO HÀNH LÂU DÀI
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
NHANH CHÓNG - CHUYÊN NGHIỆP.