Trong lĩnh vực đường ống và van công nghiệp thì các ký hiệu kích thước tiêu chuẩn là yếu tố quan trọng giúp lắp đặt chính xác và đảm bảo khả năng tương thích giữa các thiết bị hiệu quả nhất. Tuy nhiên thực tế có 2 đơn vị kích thước được sử dụng song song là DN và inch theo hệ đo lường Anh – Mỹ, điều này dễ gây nhầm lẫn cho người dùng nếu không có thông tin quy đổi chính xác nhất. Trong bài viết dưới đây HGP sẽ cung cấp bảng quy đổi kích thước DN sang inch chính xác nhất giúp mọi người lựa chọn ống, van hay phụ kiện ống phù hợp nhất.
Nội dung
Tìm hiểu chi tiết về DN và inch
DN, inch là những ký hiệu và đơn vị phổ biến trong ngành kỹ thuật, đặc biệt trong lĩnh vực đường ống, ống dẫn. Cụ thể DN và inch thể hiện các thông số chi tiết như sau:
DN: “Diamètre Nominal” là đường kính danh nghĩa của một đường ống. Tuy không thể hiện đường kính thực tế đo được nhưng lại là kích thước quy ước được tiêu chuẩn hoá theo tiêu chuẩn quốc tế ISO, EN. DN được biểu thị bằng một số nguyên cụ thể như DN15, DN50..
Inch: là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường của Mỹ. Trong ngành ống thì inch được dùng chỉ kích thước ống theo hệ tiêu chuẩn Mỹ (NPS – Nominal Pipe Size). Kích thước ống theo inch được hiển thị theo dạng số thập phân như 1/2″, 3/4″, 1″, 2″.

Bảng quy đổi kích thước DN sang inch chính xác nhất
DN là chỉ số được sử dụng quy định kích thước đường kính danh nghĩa trong với khoảng cách giữa 2 cánh đối diện của lỗ bên trong đường ống. Dựa vào ký hiệu DN để chọn được dòng van và phụ kiện đường ống có kích cỡ đồng nhất và giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Bảng quy đổi kích thước DN sang inch được ước tính như sau:
| DN | Inch | mm |
| DN10 | 3/8 | ~ Φ 17mm |
| DN 15 | 1/2 | ~ Φ 21mm |
| DN 20 | 3/4 | ~ Φ 27mm |
| DN 25 | 1 | ~ Φ 34mm |
| DN 32 | 1 1/4 | ~ Φ 42mm |
| DN 40 | 1 1/2 | ~ Φ 48mm |
| DN 50 | 2 | ~ Φ 60mm |
| DN 65 | 2 1/2 | ~ Φ 73mm |
| DN 80 | 3 | ~ Φ 89mm |
| DN 100 | 4 | ~ Φ 114mm |
| DN 125 | 5 | ~ Φ 141mm |
| DN 150 | 6 | ~ Φ 168mm |
| DN 200 | 8 | ~ Φ 219mm |
| DN 250 | 10 | ~ Φ 273mm |
| DN 300 | 12 | ~ Φ 324mm |
| DN 350 | 14 | ~ Φ 356mm |
| DN 400 | 16 | ~ Φ 406mm |
| DN 450 | 18 | ~ Φ 457mm |
| DN 500 | 20 | ~ Φ 508mm |
| DN 600 | 24 | ~ Φ 558mm |
Bảng quy đổi kích thước DN sang inch trong các loại ống dẫn
Trong hệ thống đường ống dẫn chuyền lưu chất thì DN được sử dụng nhiều hơn nhờ vào tính thông dụng, tính dễ chuyển đổi tốt hơn. Với mỗi đường ống sẽ có kích thước khác nhau, vì thế hãy tham khảo bảng quy đổi kích thước DN sang inch trong đường ống dẫn như sau:
Kích thước ống DN6 – DN90
| Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
| SCH5 | SCH10 | SCH30 | SCH40 | SCH80 | SCH120 | XXS | |||
| 1/8 | 6 | 10.29 | 0,899 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
| 1/4 | 8 | 13.72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
| 3/8 | 10 | 17.15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
| 1/2 | 15 | 21.34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,,769 | 3,734 | — | 7,465 |
| 3/4 | 20 | 26.57 | 1,651 | 2,108 | — | 2,879 | 3.912 | — | 7,823 |
| 1 | 25 | 33.40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,373 | 4,547 | — | 9,093 |
| 1 ¼ | 32 | 42.16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,505 | 4,851 | — | 9,703 |
| 1 ½ | 40 | 48.26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
| 2 | 50 | 60.33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
| 2 ½ | 65 | 73.03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,155 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
| 3 | 80 | 88.90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,800 | 15,240 |
| 3 ½ | 90 | 101.60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8,077 | — | 16,154 |
Kích thước ống DN100 – DN200
| Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
| SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
| 4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
| 4 ½ | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
| 5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,700 | — | 15,875 |
| 6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7,112 | — | 10.973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
| 8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,769 | 6,350 | 7,035 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Kích thước ống DN250 – DN600
| Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
| SCH 5S | SCH 5 | SCH 10S | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
| 10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
| 12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 3,952 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
| 14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
| 16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
| 18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
| 20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 9,525 | 12,700 |
| 24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 9,525 | 14,275 |
Địa chỉ mua thiết bị và phụ kiện ngành nước chính hãng
HGP Global là đơn vị cung cấp các loại phụ kiện, van công nghiệp, đồng hồ nước cho ngành nước tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp đến tay khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội với giá thành cạnh tranh nhất. Đặc biệt chúng tôi luôn cung cấp ưu đãi và chiết khấu cao cho từng mã sản phẩm để làm hài lòng khách hàng nhất.

Tại sao nên lựa chọn HGP mua van công nghiệp và phụ kiện ngành nước:
- Sản phẩm chính hãng 100%, đa dạng mẫu mã, kích cỡ, chủng loại và vật liệu.
- Nhập khẩu chính ngạch có đầy đủ CO, CQ, VAT.
- Sản phẩm hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền cao, tính năng ưu việt.
- Kho hàng rộng, sẵn hàng số lượng lớn cùng thời gian giao hàng nhanh.
- Giá thành luôn rẻ nhất, quy trình mua hàng chuyên nghiệp, đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm.
Trên đây là thông tin chi tiết và chính xác nhất về bảng quy đổi kích thước DN sang inch mà HGP Global đã cập nhật. Mọi thông tin cần tư vấn thêm hãy liên hệ đến hotline của chúng tôi để được giải đáp nhanh và chu đáo hơn nhé.