Mặt bích là chi tiết giúp kết nối các đoạn ống, van và thiết bị lại với nhau một cách chắc chắn. Và mặt bích được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn JIS10K, ANSI, DIN, trong đó JIS10K được ứng dụng phổ biến tại Việt Nam và một số nước châu Á. Vậy tiêu chuẩn mặt bích JIS10K là gì, đặc điểm kỹ thuật ra sao và được ứng dụng trong những trường hợp nào? Cùng tìm hiểu chi tiết về mặt bích JIS10K trong bài viết này nhé.
Nội dung
Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K là gì?
Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K là tổng hợp nhiều quy định kỹ thuật về kích cỡ, vật liệu sản xuất, áp lực vận hành, cấu tạo và kiểu dáng mặt bích. Tiêu chuẩn được ban hành bởi Hiệp hội Tiêu chuẩn hoá Nhật Bản (JIS). Với tiêu chuẩn JIS10K thì mặt bích có thể chịu áp lực làm việc đến 10bar (10 kg/cm²).
Tiêu chuẩn JIS10K hiện đang được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản và trên toàn thế giới với mục đích nâng cao chất lượng, độ tin cậy của hệ thống kỹ thuật và sản phẩm công nghiệp. Đồng thời còn giúp tối ưu quy trình sản xuất, lắp đặt cho mặt bích. Ngoài ra còn giúp người sử dụng giảm thiểu rủi ro vận hành, bảo toàn chi phí bảo trì dài hạn khi sử dụng mặt bích JIS10K.

Thông số của tiêu chuẩn mặt bích JIS10K
- Kích cỡ: DN10 – DN1500 (mm)
- Vật liệu: Inox, thép, đồng, nhựa
- Áp lực: 10 bar (10 kg/cm²)
- Nhiệt độ: -5°C đến 220°C
- Số bu lông kết nối: 4- 20 lỗ
- Độ dày tiêu chuẩn: 12mm – 30mm
- Trọng lượng tiêu chuẩn: 0.5 – 33.5 kg/cái
- Kiểu dáng mặt bích: bích rỗng, bích mù, bích cổ, bích hàn,….
* Bảng thông số chi tiết về tiêu chuẩn mặt bích JIS10K
| Nominal Dia. of Flange | Outside Dia. of Flange (D) | Dia. of Bolt Circle (C) | Dia. of Raised Face (do) | Inside Dia. of Flange (di) | Outside Dia. of Appli-cable pipe | T | a | b | Radius (r) | Raised Face (f) | Num-ber of Bolt Holes | Bolt Size | Welding W1 | Welding W2 |
| 10 | 90 | 65 | 46 | 17.8 | 17.3 | 12 | – | – | 1 | 1 | 4 | M12 | 5 | 2.5 |
| 15 | 95 | 70 | 51 | 22.2 | 21.7 | 12 | – | – | 1 | 1 | 4 | M12 | 5 | 3 |
| 20 | 100 | 75 | 56 | 27.7 | 27.2 | 14 | – | – | 1 | 1 | 4 | M12 | 5 | 3 |
| 25 | 125 | 90 | 67 | 34.5 | 34 | 14 | – | – | 1 | 1 | 4 | M12 | 5 | 3 |
| 32 | 135 | 100 | 76 | 43.2 | 42.7 | 16 | – | – | 2 | 1 | 4 | M16 | 6 | 3 |
| 40 | 140 | 105 | 81 | 49.1 | 48.6 | 16 | – | – | 2 | 1 | 4 | M16 | 6 | 3 |
| 50 | 155 | 120 | 96 | 61.1 | 60.5 | 16 | – | – | 2 | 1 | 4 | M16 | 6 | 3 |
| 65 | 175 | 140 | 116 | 77.1 | 76.3 | 18 | – | – | 2 | 1 | 4 | M16 | 6.5 | 4 |
| 80 | 185 | 150 | 126 | 90 | 89.1 | 18 | – | – | 2 | 1 | 8 | M16 | 6.5 | 4 |
| -90 | 195 | 160 | 136 | 102.6 | 101.6 | 18 | – | – | 2 | 1 | 8 | M16 | 6.5 | 4 |
| 100 | 210 | 175 | 151 | 115.4 | 114.3 | 18 | – | – | 2 | 1 | 8 | M16 | 7 | 4 |
| 125 | 250 | 210 | 182 | 141.2 | 139.8 | 20 | – | – | 2 | 1 | 8 | M20 | 7.5 | 4 |
| 150 | 280 | 240 | 212 | 166.6 | 165.2 | 22 | – | – | 2 | 1 | 8 | M20 | 8 | 5 |
| -175 | 305 | 265 | 237 | 192.1 | 190.7 | 22 | – | – | 2 | 1 | 12 | M20 | 9 | 5 |
| 200 | 330 | 290 | 262 | 218 | 216.3 | 22 | 28* | 28* | 2 | 1 | 12 | M20 | 9 | 6 |
| -255 | 350 | 310 | 282 | 243.7 | 241.8 | 22 | 32* | 32* | 2 | 1 | 12 | M20 | 9 | 6 |
| 250 | 400 | 355 | 324 | 269.5 | 267.4 | 24 | 38 | 38 | 6 | 2 | 12 | M22 | 10 | 6 |
| 300 | 445 | 400 | 368 | 321 | 318.5 | 24 | 38 | 38 | 6 | 3 | 16 | M22 | 10 | 6 |
| 350 | 490 | 445 | 413 | 358.1 | 355.6 | 26 | 42 | 42 | 6 | 3 | 16 | M22 | 12 | 7 |
| 400 | 560 | 510 | 475 | 409 | 406.4 | 28 | 44 | 44 | 6 | 3 | 16 | M24 | 12 | 7 |
Đánh giá về tiêu chuẩn mặt bích JIS10K khi sử dụng
Với các sản phẩm như mặt bích JIS10K hay dòng van công nghiệp được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS10K khi sử dụng luôn tồn tại những ưu nhược điểm như sau:
Ưu điểm:
- Có hiệu quả cao chịu được áp lực cao đến 10 Bar (10 kg/cm²) phù hợp với nhiều ứng dụng thực tế của hệ thống nước, khí và hơi.
- Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K đảm bảo độ kín cao, an toàn trong hệ thống vận hành và ngăn chặn được tình trạng rò rỉ lưu chất.
- Với các chất liệu cao cấp như đồng, inox, thép cacbon nên đảm bảo tuổi thọ cao, độ bền lâu dài.
- Có nhiều dòng kích cỡ khác nhau từ DN15 trở lên nên có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
- Dễ dàng kết nối với đường ống hay các dòng van công nghiệp như van bi, van bướm, van cổng…
- Sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia với tính tương thích cao, dễ dàng tìm kiếm sản phẩm thay mới với giá thành rẻ.
Nhược điểm:
- Quá trình lắp đặt sản phẩm thiết kế theo tiêu chuẩn JIS10K yêu cầu thực hiện bởi người có tay nghề cao, đảm bảo độ kín và độ an toàn.

Tính ứng dụng thực tiễn của tiêu chuẩn mặt bích JIS10K
Với những lợi thế vượt trội của tiêu chuẩn JIS10K trong mọi hệ thống vận hành thì tính ứng dụng thực tiễn của mặt bích như sau:
- Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước sạch của khu dân cư, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp ứng dụng cao.
- Sử dụng kết nối đường ống dẫn hơi, khí nén, nhà máy, xí nghiệp…
- Phù hợp trong hệ thống ngành dầu khí, lọc hoá dầu, hoá chất, khoáng sản…
- Góp phần quan trọng vào việc kết nối van, thiết bị công nghiệp vào đường ống với độ kín tối ưu, tiết kiệm chi phí.
- Ứng dụng tốt cho hệ thống PCCC, hệ thống tưới tiêu, hệ thống đường ống và tòa nhà cao tầng.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, hàng hải và dầu khí…

Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K giữ nhiệm vụ quan trọng trong quá trình vận hành, nhằm đảm bảo sự an toàn, hiệu suất vận hành của đường ống và thiết bị công nghiệp. Hy vọng những thông tin trong bài viết của HGP Global chia sẻ sẽ giúp ích cho mọi người. Nếu còn câu hỏi thắc mắc hãy liên hệ hotline chúng tôi để nhận phản hồi sớm nhất nhé.