Măng xông thép

Danh mục: Phụ kiện thép

Liên hệ

Kích thước : DN8 – DN1000

Chất liệu : hép mạ kẽm , thép carbon , thép đen

Áp lực : 16kg/cm2 , 20kg/cm2 , 40kg/cm2

Nhiệt độ : 250 độ C

Kiểu kết nối : Ren , hàn

Môi trường làm việc : Nước , nước thải , khí , hơi , gas…

Xuất xứ : Trung Quốc , Việt Nam , Đài Loan , Hàn Quốc

Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn của công ty sẽ liên hệ đến Quý khách trong 24h tới

Thông tin sản phẩm

Măng xông thép là phụ kiện dùng để nối hai đoạn ống lại với nhau một các chắc chắn , sản phẩm có hình trụ ngắn kết nối với hệ thống dường ống bằng phương pháp nối ren hoặc hàn đối đầu . Được sử dụng trong các nhà máy , xưởng , hệ thống phòng cháy chữa cháy

1 Măng xông thép

Măng xông thép hay còn được gọi là ống nối thép được chế tạo từ nhiều loại thép khác nhau như thép đen , thép mạ kẽm , thép không gỉ . Tùy vào từng môi trường làm việc chúng ta có thể chọn loại phù hợp.

Có hai kiểu kết nối chính

Nối ren :

Đây là loại phổ biến dùng cho hệ thống có áp lực nhỏ đến vừa . Loại này có hai đầu ren hai bên cho phép kết nối nhanh không cần nhiều dụng cụ

Nối hàn :

Là loại có 2 đầu trơn 2 bên , kết nối này yêu cầu thợ có kĩ thuật và tay nghề để không bị rò rỉ

Phù hợp với những hệ thống có áp lực vừa đến cao

măng xông thép

2 Thông số kĩ thuật

Kích thước : DN8 – DN1000

Chất liệu : hép mạ kẽm , thép carbon , thép đen

Áp lực : 16kg/cm2 , 20kg/cm2 , 40kg/cm2

Nhiệt độ : 250 độ C

Kiểu kết nối : Ren , hàn

Môi trường làm việc : Nước , nước thải , khí , hơi , gas…

Xuất xứ : Trung Quốc , Việt Nam , Đài Loan , Hàn Quốc

3 Ưu điểm

Giá thành rẻ phù hợp cho nhiều công trình dân dụng , hệ thống nước khí nén phổ thông

Thép carbon có khả năng chịu lực , chịu tải cơ học cao ( thậm trí còn cao hơn inox ) nếu ở trong môi trường không có ăn mòn

Chịu được rung lắc va đập

Dễ ra công , tạo ren , hàn hơn là inox

Đa dạng chủng loại , tiêu chuẩn , có nhiều loại măng xông như măng xông thẳng , măng xông giảm . măng xông rãnh , măng xông hàn

Thay thế lắp đặt dưỡng dưỡng dễ dàng

Phù hợp với môi trường khô ráo , ít hoặc không có chất ăn mòn

4 Bảng báo giá

Lưu ý : Dưới đây là bảng báo giá măng xông thép mang tính chất tham khảo , giá trị của sản phẩm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian nhập hàng , chiết khấu , số lượng , kích thước , độ dày .

Để có báo giá chi tiết và chính xác , quý khách liên hệ hotline : 0963 936 931

Kích cỡ Thép mạ kẽm Thép hàn Thép hàn mạ kẽm
DN15 3.000 10.000 15.000
DN20 4.000 14.500 22.000
DN25 5.000 16.000 23.000
DN32 10.000 21.000 27.000
DN40 17.000 25.000 29.000
DN50 23.000 27.500 31.000
DN65 26.000 29.000 34.000
DN80 28.000 31.000 35.000
DN100 32.000 37.000 40.000

5 Ứng dụng

Sản phẩm được sử dụng nhiều trong :

Hệ thống cấp thoát nước dân dụng hay khu đô thị

Trong nhà máy cơ khí , khí nén , xưởng sản xuất

Ngành công nghiệp hóa chất có môi trường ăn mòn nhẹ

Hệ thống kết cấu phụ trợ trong xây dựng

Ngành năng lượng , hóa dầu

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

măng xông thép 6

6 Mua hàng ở đâu uy tín

Để mua được đúng sản phẩm bạn cần xác định : kích thước (DN bao nhiêu ) , chất liệu là thép đen hay carbon , môi trường sử dụng có chất ăn mòn không , kiểu kết nối là ren hay hàn , và hơn hết nên chọn nhà uy tín như HGP để đặt niềm tin

Inox HGP chuyên cung cấp phụ kiện thép , inox với giá rẻ nhất chát lượng cao nhất . Có chính sách đổi trả và bảo hành

Với kho hàng rộng hàng nghìn m2 , chúng tôi luôn đáp ứng được 3 tiêu chí : Nhanh – Rẻ – Chất lượng

Ngoài ra kho hàng sẵn ống van phụ kiện inox .

măng xông thép 5