Thông tin sản phẩm
Măng xông thép là phụ kiện dùng để nối hai đoạn ống lại với nhau một các chắc chắn , sản phẩm có hình trụ ngắn kết nối với hệ thống dường ống bằng phương pháp nối ren hoặc hàn đối đầu . Được sử dụng trong các nhà máy , xưởng , hệ thống phòng cháy chữa cháy
1 Măng xông thép
Măng xông thép hay còn được gọi là ống nối thép được chế tạo từ nhiều loại thép khác nhau như thép đen , thép mạ kẽm , thép không gỉ . Tùy vào từng môi trường làm việc chúng ta có thể chọn loại phù hợp.
Có hai kiểu kết nối chính
Nối ren :
Đây là loại phổ biến dùng cho hệ thống có áp lực nhỏ đến vừa . Loại này có hai đầu ren hai bên cho phép kết nối nhanh không cần nhiều dụng cụ
Nối hàn :
Là loại có 2 đầu trơn 2 bên , kết nối này yêu cầu thợ có kĩ thuật và tay nghề để không bị rò rỉ
Phù hợp với những hệ thống có áp lực vừa đến cao
2 Thông số kĩ thuật
Kích thước : DN8 – DN1000
Chất liệu : hép mạ kẽm , thép carbon , thép đen
Áp lực : 16kg/cm2 , 20kg/cm2 , 40kg/cm2
Nhiệt độ : 250 độ C
Kiểu kết nối : Ren , hàn
Môi trường làm việc : Nước , nước thải , khí , hơi , gas…
Xuất xứ : Trung Quốc , Việt Nam , Đài Loan , Hàn Quốc
3 Ưu điểm
Giá thành rẻ phù hợp cho nhiều công trình dân dụng , hệ thống nước khí nén phổ thông
Thép carbon có khả năng chịu lực , chịu tải cơ học cao ( thậm trí còn cao hơn inox ) nếu ở trong môi trường không có ăn mòn
Chịu được rung lắc va đập
Dễ ra công , tạo ren , hàn hơn là inox
Đa dạng chủng loại , tiêu chuẩn , có nhiều loại măng xông như măng xông thẳng , măng xông giảm . măng xông rãnh , măng xông hàn
Thay thế lắp đặt dưỡng dưỡng dễ dàng
Phù hợp với môi trường khô ráo , ít hoặc không có chất ăn mòn
4 Bảng báo giá
Lưu ý : Dưới đây là bảng báo giá măng xông thép mang tính chất tham khảo , giá trị của sản phẩm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian nhập hàng , chiết khấu , số lượng , kích thước , độ dày .
Để có báo giá chi tiết và chính xác , quý khách liên hệ hotline : 0963 936 931
Kích cỡ | Thép mạ kẽm | Thép hàn | Thép hàn mạ kẽm |
DN15 | 3.000 | 10.000 | 15.000 |
DN20 | 4.000 | 14.500 | 22.000 |
DN25 | 5.000 | 16.000 | 23.000 |
DN32 | 10.000 | 21.000 | 27.000 |
DN40 | 17.000 | 25.000 | 29.000 |
DN50 | 23.000 | 27.500 | 31.000 |
DN65 | 26.000 | 29.000 | 34.000 |
DN80 | 28.000 | 31.000 | 35.000 |
DN100 | 32.000 | 37.000 | 40.000 |
5 Ứng dụng
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong :
Hệ thống cấp thoát nước dân dụng hay khu đô thị
Trong nhà máy cơ khí , khí nén , xưởng sản xuất
Ngành công nghiệp hóa chất có môi trường ăn mòn nhẹ
Hệ thống kết cấu phụ trợ trong xây dựng
Ngành năng lượng , hóa dầu
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
6 Mua hàng ở đâu uy tín
Để mua được đúng sản phẩm bạn cần xác định : kích thước (DN bao nhiêu ) , chất liệu là thép đen hay carbon , môi trường sử dụng có chất ăn mòn không , kiểu kết nối là ren hay hàn , và hơn hết nên chọn nhà uy tín như HGP để đặt niềm tin
Inox HGP chuyên cung cấp phụ kiện thép , inox với giá rẻ nhất chát lượng cao nhất . Có chính sách đổi trả và bảo hành
Với kho hàng rộng hàng nghìn m2 , chúng tôi luôn đáp ứng được 3 tiêu chí : Nhanh – Rẻ – Chất lượng
Ngoài ra kho hàng sẵn ống van phụ kiện inox .