Thông tin sản phẩm
Mặt bích thép ANSI CLASS 300 đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối giữa van với đường ống hoặc đường ống với đường ống , đồng thời đảm bảo độ kín khít cho hệ thống vận hành an toàn . Bài viết dưới đây sẽ cho chúng ta hiểu rõ hơn khái niệm , ưu điểm , ứng dụng của sản phẩm
1 Mặt bích thép ANSI CLASS 300 là gì ?
Là mặt bích ( Flange ) được làm từ thép và thiết kế theo tiêu chuẩn ANSI ( American National Standards Institute – Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ ) có khả năng chịu được áp suất lên đến 300psi tức là khoảng 20.7 bar ở nhiệt độ tiêu chuẩn .
Đây là loại mặt bích thông dụng được lắp đặt tại hệ thống có áp suất và nhiệt độ trung bình đến cao
Sản phẩm được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước , dầu , khí , hơi nóng tại các nhà máy công nghiệp
2 Ưu điểm
Với chất liệu từ thép , sản phẩm có giá thành rẻ hơn inox từ 40-50%
Độ bền cơ học cao , không bị biến dạng dưới áp lực lớn hoặc nhiệt độ thay đổi
So với inox thì thép carbon dễ gia công cơ khí , phù hợp cho cả hệ thống cố định hoặc tháo lắp thường xuyên
Đầy đủ các chủng loại và kích thước dễ dàng tích hợp với hệ thống
3 Nhược điểm và giải pháp
- Nhược điểm
Sản phẩm được làm từ thép carbon nên dễ bị ăn mòn nếu không xử lí bề mặt
Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm , nước biển
- Giải pháp
Để chống ăn mòn , chúng ta sẽ phủ lớp chống gỉ hoặc sơn epoxy , mạ kẽm
Chỉ nên dùng với hệ thống trong nhà , nơi khô giáo ít ẩm thấp
4 Ứng dụng
Mặt bích thép ANSI class 300 là sự lựa chọn phù hợp cho các hệ thống đường ống công nghiệp yêu cầu chịu được áp suất và nhiệt độ cao với giá thành hợp lí như
- Hệ thống tuyến dẫn dầu thô , khí đốt thiên nhiên
- Nhà máy nhiệt điện , hơi nước , nồi hơi dùng để kết nối ống hơi nóng , bộ trao đổi nhiệt
- Trạm bơm , nhà máy xử lí nước cấp thoát nước công nghiệp
- Ngành công nghiệp xi măng , luyện kim , cơ khí
- Hệ thống pòng cháy chữa cháy
5 Thông số kỹ thuật
Chất liệu : Thép
Tiêu chuẩn : ANSI
Áp suất định danh : Class 300 ( PN50 – PN63 )
Kích thước : NPS ½” – 24
Kết nối : Slip-on, Weld neck, Blind, Socket Weld, Threaded
Nhiệt độ : ~425 độ C
Môi trường : dầu khí , nhiệt điện , hơi nước …
Xuất xứ : Việt Nam , Trung Quốc , Hàn Quốc , Nhật Bản
6 Bảng kích thước
Kích thước (inch) | Đường kính ngoài (OD) mm | Vòng lỗ bulong (BCD) mm | Số lỗ bulong x Đường kính (mm) | Độ dày mặt bích (T) mm | Đường kính lỗ tâm (ID) mm |
1/2” | 95 | 66.7 | 4 x 15.9 | 14.3 | 22.3 |
3/4” | 117 | 82.6 | 4 x 15.9 | 15.9 | 27.7 |
1” | 127 | 88.9 | 4 x 15.9 | 17.5 | 34.5 |
1-1/4” | 156 | 98.4 | 4 x 15.9 | 19.1 | 43.2 |
1-1/2” | 165 | 114.3 | 4 x 19.1 | 20.6 | 49.3 |
2” | 190 | 127.0 | 8 x 19.1 | 22.4 | 61.7 |
2-1/2” | 216 | 149.4 | 8 x 22.2 | 25.4 | 74 |
3” | 241 | 168.3 | 8 x 22.2 | 26.9 | 90.0 |
4” | 292 | 200.0 | 8 x 22.2 | 28.4 | 115.1 |
5” | 349 | 235.0 | 8 x 22.2 | 30.2 | 141.3 |
6” | 381 | 269.9 | 12 x 22.2 | 31.8 | 168.3 |
8” | 470 | 330.2 | 12 x 25.4 | 35.1 | 219.1 |
10” | 546 | 387.4 | 16 x 28.6 | 39.7 | 273.1 |
12” | 559 | 450.8 | 16 x 31.8 | 44.5 | 323.9 |
7 Mua hàng ở đâu uy tín chất lượng
Nếu bạn cần mặt bích có giá thành rẻ , chất lượng thì có thể tham khảo inox HGP global . Ở đây chuyên cung cấp phụ kiện mặt bích , phụ kiện inox lớn nhất Việt Nam . Với kho hàng rộng 5000m2 chứa đầy đủ các loại mặt hàng phụ kiện mà quý khách cần chúng tôi tự tin cung cấp nhanh nhất đến tay khách hàng .
Liên hệ hotline / zalo : 0963 936 931 để được tư vấn báo giá