Ký hiệu SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH10, SCH40, SCH80

Ký hiệu SCH xuất hiện nhiều ở trên bề mặt ống thép, phụ kiện bích hay phụ kiện đường ống. Vậy trong thực tế ký hiệu SCH là gì? Có bao nhiêu tiêu chuẩn SCH thường thấy và bảng tra chi tiết tiêu chuẩn SCH như thế nào? Cùng HGP khám phá chi tiết hơn trong bài viết dưới đây:

Giải thích ký hiệu SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH (Schedule) là tiêu chuẩn sử dụng xác định độ dày tiêu chuẩn của đường ống. Từ đó chọn được loại phụ kiện tương thích với đường ống đó. Tuỳ vào từng kích cỡ đường ống mà sẽ có tiêu chuẩn SCH khác nhau. Chúng ta sẽ xác định độ dày đường ống tính theo đơn vị mm (milimet).

Trong thực tế chúng ta thường bắt gặp các ký hiệu tiêu chuẩn SCH như SCH10, SCH20, SCH40,… Các tiêu chuẩn này thường nằm trên đường ống, phụ kiện, mặt bích… Trong đó SCH biểu thị tiêu chuẩn độ dày còn các số 10, 20, 40,… thể hiện độ dày của thành ống.

Ký hiệu SCH là gì
Ký hiệu SCH là gì

Các tiêu chuẩn SCH thông dụng

Ký hiệu SCH là gì? Hiện đang có 20 tiêu chuẩn SCH được áp dụng trong hệ thống ống thép, phụ kiện và mặt bích, bao gồm: SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, SCH30, SCH40, 40S, SCH80, 80S, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160,… Tuy nhiên có các tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40 được sử dụng rộng rãi nhất.

Vai trò của tiêu chuẩn SCH là giúp lựa chọn được loại ống thép phù hợp với đường ống nhằm gia tăng hiệu quả sử dụng và an toàn cho hệ thống khi đi vào vận hành.

Một số tiêu chuẩn SCH trong thực tế
Một số tiêu chuẩn SCH trong thực tế

Bảng tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

Ống thép tiêu chuẩn SCH10

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH20

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN2008 inch219,1mm6,35mm33,31 kg/m3
DN25010 inch273,0mm6,35mm41,77 kg/m3
DN30012 inch323,8mm6,35mm49,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm7,92mm67,90 kg/m3
DN40016 inch406,4mm7,92mm77,83 kg/m3
DN45018 inch457,0mm7,92mm87,71 kg/m3
DN50020 inch508,0mm9,53mm117,15 kg/m3
DN55022 inch559,0mm9,53mm129,13 kg/m3
DN60024 inch610,0mm9,53mm141,12 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH40

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m3]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ống thép tiêu chuẩn SCH80

Kích thước DNKích thước danh nghĩa [inch]Đường kính ngoài [mm]Độ dày thành [mm]Trọng lượng [kg/m]
DN61/8 inch10,3mm1,73mm0,37 kg/m3
DN81/4 inch13,7mm2,24mm0,84 kg/m3
DN151/2 inch21,3mm2,77mm1,27 kg/m3
DN203/4 inch26,7mm2,87mm1,69 kg/m3
DN251 inch33,4mm3,38mm2,50 kg/m3
DN321 1/4 inch42,2mm3,56mm3,39 kg/m3
DN401 1/2 inch48,3mm3,68mm4,05 kg/m3
DN502 inch60,3mm3,91mm5,44 kg/m3
DN652 1/2 inch73,0mm5,16mm8,63 kg/m3
DN803 inch88,9mm5,49mm11,29 kg/m3
DN903 1/2 inch101,6mm5,74mm13,57 kg/m3
DN1004 inch114,3mm6,02mm16,07 kg/m3
DN1255 inch141,3mm6,55mm21,77 kg/m3
DN1506 inch168,3mm7,11mm28,26 kg/m3
DN2008 inch219,1mm8,18mm42,55 kg/m3
DN25010 inch273,0mm9,27mm60,31 kg/m3
DN30012 inch323,8mm10,31mm79,73 kg/m3
DN35014 inch355,6mm11,13mm94,55 kg/m3
DN40016 inch406,4mm12,70mm123,30 kg/m3
DN45018 inch457,0mm14,27mm155,80 kg/m3
DN50020 inch508,0mm15,09mm183,42 kg/m3
DN60024 inch610,0mm17,48mm255,41 kg/m3

Ứng dụng của tiêu chuẩn SCH là gì?

Các loại ống thép, phụ kiện và mặt bích sở hữu tiêu chuẩn SCH đều được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: 

  • Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống van điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng.
  • Các lĩnh vực thi công nhà ở, xây dựng, công trình cầu đường bê tông hoá.
  • Các nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hoá chất và xăng dầu.
  • Ứng dụng trong lĩnh vực luyện kim, khai khoáng và chế tác…
Ứng dụng của tiêu chuẩn SCH

Như vậy HGP đã giải thích về câu hỏi ký hiệu SCH là gì? Cũng như đầy đủ thông tin quy đổi, kích thước tiêu chuẩn SCH trong thực tế khi sử dụng. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hãy liên hệ Hotline hoặc để lại bình luận để chúng tôi hỗ trợ chi tiết hơn nhé.