Thông tin sản phẩm
Cút inox 90 độ có tên tiếng anh Stainless Steel Elbow 90 Degree là phụ kiện inox phổ biến và thông dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng , khí , hơi nóng hoặc hóa chất . Tác dụng của nó là thay đổi hướng của dòng chảy giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và điều hướng dòng chảy một cách hiệu quả
1 Cút inox 90 độ là gì ?
Là phụ kiện inox được làm từ thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn , chịu nhiệt độ và áp lực cao có tác dụng bẻ cong dòng chảy một góc 90 độ được sử dụng trong hệ thống dẫn chất lỏng , khí , hơi , hóa chất
Sản phẩm có kịc thước từ DN10 – DN600 phù hợp với mọi hệ thống
Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A403 / ASME B16.9 / DIN / JIS
Cút được kết nối theo hai kiểu
-
Kết nối ren :
Dễ tháo lắp , phù hợp với đường ống nhỏ
-
Kết nối hàn :
Kín khít , chắc chắn chịu được nhiệt độ và áp lực lớn

2 Thông số kĩ thuật
Chất liệu : Inox 201, 304 , 316
Góc cút : 90 độ
Kết nối : Hàn , ren
Độ dày : SCH10 , SCH20 , SCH40
Kích thước : DN15 – DN600
Áp suất : PN10 – PN40
Tiêu chuẩn : ASTM A403 / ASME B16.9 / DIN / JIS
3 So sánh các chất liệu
-
Cút inox 201 :
Có giá thành rẻ hơn so với inox 304
Dùng cho các hệ thống dân dụng , cấp nước , PCCC … những môi trường không liên quan đến chất ăn mòn
Phù hợp với công trình vừa và nhỏ
-
Cút inox 304
Chống ăn mòn tốt ở môi trường có độ ẩm cao , hóa chất nhẹ
Chịu được áp lực và va đập tốt
Tuổi thọ cao , tiết kiệm chi phí
Chống ăn mòn vượt trội
Giữ bề mặt sáng bóng và ổng định ngay cả khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt
Hoạt động tốt ở những nơi có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng
Giá cao hơn inox 304 nhưng hiệu quả sử dụng dài hạn vượt trội

4 Ứng dụng
- Lắp đặt trong các đường ống dẫn sữa , nước giải khát , dầu ăn , nước uống nơi cần chuyển hướng dòng chảy mà không làm đọng cặn
- Trong các đường ống dẫn axit , dung môi , dược liệu , dung dịch vệ sinh
- Đường ống dẫn dầu khi , hơi nước , khí nén , hệ thống nồi hơi …
- Hệ thống cấp thoát nước , PCCC
- Lắp đặt tại cảng cá , tàu biển , nhà máy chế biến hải sản

5 Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt cút inox 90 độ
Xác định môi trường để chọn đúng chất liệu inox
Đảm bảo cùng kích thước và độ dày với ống
Khi hàn cần kĩ thuật tốt tránh cháy xém dẫn đến gỉ
Nếu dùng ren cần sử dụng thêm băng keo non hoặc keo chuyên dụng chống rò rỉ

6 Bảng giá tham khảo
Kết nối hàn
| Kích thước danh nghĩa (DN) | Cút inox 201 (VNĐ) | Cút inox 304 (VNĐ) | Cút inox 316 (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| DN15 (Ø21.3) | 8.000 | 13.500 | 20.000 |
| DN20 (Ø26.9) | 11.000 | 17.000 | 30.000 |
| DN25 (Ø33.7) | 17.000 | 22.000 | 38.000 |
| DN32 (Ø42.4) | 22.000 | 31.500 | 47.000 |
| DN40 (Ø48.3) | 26.000 | 35.000 | 50.000 |
| DN50 (Ø60.3) | 43.000 | 57.000 | 70.000 |
| DN65 (Ø76.1) | 74.000 | 100.000 | 144.000 |
| DN80 (Ø88.9) | 92.000 | 120.000 | 170.000 |
| DN100 (Ø114.3) | 135.000 | 230.000 | 275.000 |
| DN125 (Ø139.7) | 270.000 | 380.000 | 500.000 |
| DN150 (Ø168.3) | 390.000 | 540.000 | 720.000 |
| DN200 (Ø219.1) | 770.000 | 1.200.000 | 1.550.000 |
Kết nối ren
| Kích thước ren (inch) | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
|---|---|---|---|
| 1/4″ (DN8) | 6.000 | 10.000 | 15.000 |
| 3/8″ (DN10) | 9.000 | 13.000 | 22.000 |
| 1/2″ (DN15) | 11.000 | 16.000 | 25.000 |
| 3/4″ (DN20) | 12.500 | 18.000 | 28.000 |
| 1″ (DN25) | 15.000 | 23.000 | 32.000 |
| 1¼” (DN32) | 23.000 | 30.000 | 40.000 |
| 1½” (DN40) | 26.000 | 39.000 | 55.000 |
| 2″ (DN50) | 40.000 | 60.000 | 85.000 |
| 2½” (DN65) | 68.000 | 95.000 | 120.000 |
| 3″ (DN80) | 95.000 | 128.000 | 190.000 |
| 4″ (DN100) | 155.000 | 230.000 | 290.000 |
Lưu ý : Trên đây là bảng giá tham khảo , giá sản phẩm phụ thuộc vào chất liệu , tiêu chẩn , độ dày và chiết khấu . Để có giá chính xác vui lòng liên hệ hotline hoặc zalo : 0963 936 931
7 Mua hàng tại đâu uy tín
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp cút inox nhưng để mua mặt hàng chất lượng đúng với giá trị có chứng chỉ CO , CQ thì nên mua tại HGP Global – đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các mặt hàng phụ kiện , van , ống inox tại Việt Nam
Để được tư vấn mua hàng , quý khách liên hệ hotline : 0963 936 931
