Van bướm được sử dụng điều tiết dòng chảy và đóng mở cho lưu chất đi qua ở các hệ thống hơi nước, khí nén, hoá chất… Điểm nổi bật của van bướm là thiết kế nhỏ gọn, vận hành đơn giản và đạt hiệu suất cao khi làm việc. Khi chọn mua van bướm, khách hàng luôn quan tâm đến bảng giá van bướm bao nhiêu để đưa ra quyết định chọn loại van bướm phù hợp, tiết kiệm chi phí nhất. Bài viết này HGP sẽ tổng hợp bảng giá chi tiết của van bướm để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách nhất.
Bảng giá van bướm mới nhất 2025
Bảng giá chi tiết của van bướm được HGP cập nhật theo từng thời gian cụ thể trong năm. Vì thế quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu mua van bướm hãy liên hệ đến Hotline công ty để được nhân viên hỗ trợ chu đáo và nhiệt tình nhất.
Giá van bướm tay gạt chính hãng
Van bướm tay gạt sở hữu thiết kế đơn giản gồm thân và tay gạt với kích cỡ từ DN40 – DN350. Thiết bị chuyên sử dụng cho hệ thống nước sạch, nước thải, hóa chất và chế phẩm sinh học. Tuy thiết kế đơn giản nhưng lại có hiệu quả đóng mở nhanh, độ bền cao và dễ dàng bảo dưỡng định kỳ.

Tham khảo bảng giá của van bướm tay gạt:
| KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ VAN BƯỚM |
| DN40 | 99.000 | Kích cỡ van: DN40 – DN350 Cấu tạo: inox, gang, thép, nhựa Áp lực chịu tải: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ vận hành: -10 – 180 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Ứng dụng: Nước, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất… Gioăng: EPDM, PTFE Nguồn gốc: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN50 | 115.000 | |
| DN65 | 125.000 | |
| DN80 | 145.000 | |
| DN100 | 165.000 | |
| DN125 | 250.000 | |
| DN150 | 265.000 | |
| DN200 | 550.000 | |
| DN250 | 310.000 | |
| DN300 | 350.000 | |
| DN350 | 450.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT cập nhật theo thông tư thuế của nhà nước quy định.
Giá van bướm tay quay
Van bướm tay quay có thiết kế tay quay kết hợp cùng hộp số bánh răng giúp vận hành đơn giản và nhẹ nhàng hơn. Thông thường van bướm tay quay có kích cỡ từ DN50 – DN1000 với các chất liệu thông dụng như gang, inox, thép, nhựa… Chính vì thế van được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống chất lỏng, hơi nóng, khí và hệ thống hơi phức tạp.

| KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
| DN50 | 210.000 | Kích thước: DN50 – DN1000 Vỏ thân van: inox 304, inox 316, gang, thép, nhựa Áp suất vận hành: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ tối đa: -10 – 180 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Môi trường sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất… Tiêu chuẩn bích: BS, JIS, ANSI, DIN Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 230.000 | |
| DN80 | 260.000 | |
| DN100 | 285.000 | |
| DN125 | 320.000 | |
| DN150 | 380.000 | |
| DN200 | 820.000 | |
| DN250 | 1.090.000 | |
| DN300 | 1.590.000 | |
| DN350 | 2.100.000 | |
| DN400 | 2.550.000 | |
| DN450 | 2.950.000 | |
| DN500 | 3.200.000 |
Giá van bướm điều khiển điện tốt nhất thị trường
Đây là dòng van vận hành tự động dựa vào nguồn điện 220VAC, 24VDC, 110VAC, 380VAC. Bộ điều khiển điện được lắp trực tiếp trên thân van và thực hiện nhiệm vụ đóng mở theo lệnh được cài đặt sẵn. Vì thế van bướm điều khiển điện luôn có giá thành cao hơn và dễ dàng kết nối với nhiều hệ thống vận hành ở các lưu chất làm việc khác nhau.

| KÍCH CỠ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ VAN BƯỚM |
| DN50 | 2.250.000 | Size van: DN50 – DN1000 Thân van: inox 304, inox 316, gang, thép, nhựa Áp suất: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ: -10 – 180 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Môi trường: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất… Tiêu chuẩn bích: BS, JIS, ANSI, DIN Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 2.550.000 | |
| DN80 | 2.750.000 | |
| DN100 | 2.950.000 | |
| DN125 | 3.750.000 | |
| DN150 | 4.350.000 | |
| DN200 | 6.250.000 | |
| DN250 | 8.990.000 | |
| DN300 | 10.750.000 | |
| DN350 | 15.500.000 | |
| DN400 | 18.500.000 | |
| DN450 | 22.500.000 | |
| DN500 | 25.900.000 |
Giá van bướm điều khiển khí nén
Van bướm khí nén có bảng giá rẻ hơn so với các dòng van điện, bởi thay vì sử dụng nguồn điện thì van sử dụng nguồn khí nén tác động vào vào đĩa van giúp van đóng mở ở các góc khác nhau. Điểm nổi bật của van bướm khí nén là khả năng đóng mở nhanh từ 1-2 giây, phù hợp với hệ thống cần phản ứng nhanh và hoạt động liên tục.

| Kích thước | Đớn giá (Vnđ) | Thông số vận hành |
| 50A | 990.000 | Chất liệu thân van: Sus 304, sus 316, gang, thép, nhựa… Áp suất chịu tải: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2 Mức nhiệt làm việc: -10 – 180 độC Kiểu nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất, xi măng… Tiêu chuẩn lắp đặt: BS, JIS, ANSI, DIN Sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| 65A | 1.100.000 | |
| 80A | 1.350.000 | |
| 100A | 1.550.000 | |
| 125A | 1.950.000 | |
| 150A | 2.350.000 | |
| 200A | 3.950.000 | |
| 250A | 6.250.000 | |
| 300A | 7.950.000 | |
| 350A | 11.850.000 | |
| 400A | 15.650.000 | |
| 450A | 23.650.000 | |
| 500A | 37.000.000 |
Bảng giá van bướm inox chính hãng
| Kích thước | Đơn giá (VNĐ) | Thông số |
| DN50 | 790.000 | Cấu tạo: inox 304, inox 316 Áp suất: PN16, PN25 Nhiệt độ: -10 – 180 độC Kiểu lắp vào hệ thống: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Môi trường ứng dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất… Nhập khẩu chính hãng tại: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 920.000 | |
| DN80 | 950.000 | |
| DN100 | 1.150.000 | |
| DN125 | 1.850.000 | |
| DN150 | 2.200.000 | |
| DN200 | 2.350.000 | |
| DN250 | 2.950.000 | |
| DN300 | 3.200.000 | |
| DN350 | 3.950.000 |

Bảng giá của van bướm nhựa
| Kích thước | Đơn giá (VNĐ) | Thông số |
| DN50 | 780.000 | Chất liệu sản xuất: nhựa PVC, UPVC, PPH, CPVC Áp suất: PN10 Nhiệt độ: -10 – 80 độC Kết nối: Mặt bích… Bộ điều khiển: Tay gạt, tay quay, điện khí… Môi trường lắp đặt: Nước sạch, nước thải, hóa chất… Nguồn gốc sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 950.000 | |
| DN80 | 990.000 | |
| DN100 | 1.290.000 | |
| DN125 | 1.690.000 | |
| DN150 | 2.100.000 | |
| DN200 | 2.050.000 | |
| DN250 | 2.650.000 | |
| DN300 | 2.950.000 | |
| DN350 | 3.200.000 |

Giá van bướm thép
| Kích thước | Đơn giá (VNĐ) | Thông số |
| DN50 | 950.000 | Size van: DN50 – DN1000 Cấu tạo: Thép WCB Áp suất: PN16, PN25 Nhiệt độ sử dụng: -10 – 350 độC Phương pháp lắp đặt: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Ứng dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất… Vận hành: Tay quay, tay gạt, khí nén, điện Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 1.050.000 | |
| DN80 | 1.150.000 | |
| DN100 | 1.450.000 | |
| DN125 | 1.850.000 | |
| DN150 | 2.350.000 | |
| DN200 | 2.500.000 | |
| DN250 | 2.950.000 | |
| DN300 | 3.300.000 | |
| DN350 | 3.950.000 | |
| DN400 | 4.300.000 |
Giá van bướm gang
| Kích thước | Đơn giá (VNĐ) | Thông số |
| DN50 | 250.000 | Size số: DN50 – DN1000 Chất liệu thân van: Gang cầu, gang xám, gang dẻo Cánh van: inox 304 Áp suất: PN10, PN16 Nhiệt độ chịu tải: -10 – 80 độC Kết nối lắp đặt: Mặt bích, kẹp wafer, lug… Môi trường vận hành: Nước đa dụng, hơi… Tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN, 10K Nguồn sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7… |
| DN65 | 285.000 | |
| DN80 | 340.000 | |
| DN100 | 465.000 | |
| DN125 | 630.000 | |
| DN150 | 850.000 | |
| DN200 | 1.650.000 | |
| DN250 | 2.100.000 | |
| DN300 | 2.550.000 | |
| DN350 | 3.150.000 | |
| DN400 | 4.850.000 | |
| DN450 | 5.200.000 | |
| DN500 | …. |
Tất cả bảng giá van bướm phía trên của HGP cung cấp chỉ có tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và mức chiết khấu tốt nhất cho khách hàng. HGP cam kết chúng tôi luôn đưa ra mức giá ưu đãi nhất với các dòng van bướm bởi chúng tôi là đơn vị phân phối trực tiếp không qua trung gian. Vì thế để nhận được báo giá chi tiết hãy liên hệ HOtline để được các chuyên gia tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé.
Cách chọn van bướm phù hợp nhất
Báo giá van bướm là rất quan trọng nhưng việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với hệ thống vận hành cũng rất quan trọng. Việc lựa chọn đúng dòng van bướm phù hợp sẽ tối ưu hiệu suất vận hành, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí lâu dài.
- Xác định mục tiêu sử dụng van bướm: Khách hàng cần nắm được thông tin về lưu lượng dòng chảy, khả năng kết nối, áp lực dòng chảy để chọn van phù hợp.
- Phân tích yêu cầu sử dụng của hệ thống: Xác định thông tin kỹ thuật của đường ống bao gồm áp lực, nhiệt độ, kích thước để chọn chất liệu van bướm tương thích.
- Chọn đúng vật liệu sản xuất: Van bướm có nhiều chất liệu khác nhau như gang, inox, thép, nhựa…
- Đơn vị uy tín và bảo hành sau bán hàng: Hãy chọn đơn vị kinh doanh van công nghiệp uy tín chẳng hạn như HGP để đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, cùng chế độ bảo hành đến 12 tháng sử dụng.
- Tư vấn từ chuyên gia: Nếu khách hàng không biết chọn sản phẩm nào phù hợp hãy nhờ đến những người có kinh nghiệm và thâm niên trong lĩnh vực này.

Bài viết trên đây là tổng hợp bảng giá van bướm phổ biến mà HGP phân phối trên thị trường. Nếu khách hàng còn thắc mắc về sản phẩm hãy liên hệ đến HOtline để được trao đổi trực tiếp nhé.