Thông tin sản phẩm
Khớp nối mềm 2 đầu rắc co là thiết bị thường được sử dụng trong đường ống . Hai đầu được thiết kế dạng rắc co ( union ) cho phép kết nối với hệ thống một cách linh hoạt , phần thân được làm từ ống cao su hoặc inox có tác dụng giảm rung , giảm chấn , bù giãn nở nhiệt , sai lệch vị trí kéo dài tuổi thọ cho hệ thống
1 Khớp nối mềm 2 đầu rắc co
Sản phẩm được cấu tạo từ 3 bộ phận chính :
Thân khớp :
Được làm từ inox hoặc cao su , đây là phần hấp thụ rung động , bù giãn nở nhiệt
Hai đầu rắc co :
Là phần kết nối với đoạn ống của hệ thống , cho phép kết nối linh hoạt có thể vặn ra , vào một cách dễ dàng
Vòng siết :
Giữ cố định phần cao su với rắc co ngăn rò rỉ chất ra ngoài
2 Ưu điểm
Khớp nối mềm hai đầu rắc co đem lại nhiều ưu điểm cho người dùng , giúp giảm rung chấn hiệu quả nó có thể hấp thụ rung động từ máy bơm , quạt ..
Bù giãn nở nhiệt , dùng được trong các môi trường có nhiệt độ thay đổi thất thường
Thiết kế thân ống kín khít không lo rò rỉ , nếu thân ống là inox thì sẽ có 2 lớp nên cực kì an toàn
Kiểu kết nối này cho phép việc tháo lắp vệ sinh dễ dàng không càn nhiều dụng dụ
Giúp bù sai lệch vị trí nhỏ trong hệ thống mà không cần thay đổi
Thời gian sử dụng lâu dài , tiết kiệm chi phí
3 Phân loại
1. Khớp nối mềm cao su rắc co :
Loại này mềm , đàn hồi rất tốt
Chịu được nhiệt ( từ 80 độ – 130 độ ) ,chịu nước và chống ăn mòn tốt
Áp lực trung bình khoảng 6 – 16 bar
2. Khớp nối mềm inox rắc co
Có độ bền cơ học cao nhất trong ba loại , chịu được nhiệt từ 400 độ – 600 độ C , áp lực từ 40 – 60 bar
Khả năng chống ăn mòn từ tốt đến rất tốt ( inox 304 – inox 316 )
Đàn hồi và hấp thụ rung động ở mức trung bình
3. Khớp nối mềm teflon ( PTFE )
Độ bền cơ học cao , chịu được nhiệt độ khoảng 250 độ C , áp lực chịu được 10-25 bar
Khả năng chống ăn mòn tuyệt đối chịu được hầu hết các loại axit bazo dung môi
Độ đàn hồi hấp thụ rung động tốt nhưng vẫn kém hơn cao su
Loại này có giá thành cao phù hợp cho các môi trường như hóa chất công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm
4 Thông số kĩ thuật
Kiểu kết nối : Rắc co
Chất liệu : inox , cao su , teflon
Áp lực : 6 bar – 40bar
Nhiệt độ : 80 độ – 600 độ C
Kích thước : DN15 – DN100
Tiêu chuẩn : BS, DIN ,JIS
Môi trường sử dụng : Nước , hơi , khí , hóa chất , dầu
Xuất xứ : Trung Quốc . Việt Nam . Đài Loan . Nhật Bản …
5 Cách lựa chọn sản phẩm phù hợp
Nên xác định môi trường làm việc , nếu là nước khí hơi nhẹ nên dùng cao su , nếu là hơi nóng áp cao thì dùng inox , hóa chất mạnh dùng teflon
Nhiệt độ áp xuất làm việc bao nhiêu bar , kg/cm2
Đường kính ống , nếu hệ thống cần giảm rung mạnh thì dùng cao su có bố vải gia cường thêm
Ngân sách giới hạn
6 Bảng báo giá
Lưu ý : dưới đây là bảng báo giá tham khảo , giá trị sản phẩm phụ thuộc vào tùy từng hãng , đợt nhập hàng , độ dày , chiết khấu , và số lượng . Để có báo giá chi tiết và chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ hotline : 0963 936 931
STT | Kích thước (DN) | Loại vật liệu | Chiều dài (mm) | Giá EPDM/NBR | Giá Inox 304 | Giá PTFE (Teflon) |
1 | DN15 (1/2”) | Cao su/Inox | 150 | 74.000 | 1.400.000 | 210.000 |
2 | DN20 (3/4”) | Cao su/Inox | 150 | 80.000 | 150.000 | 225.000 |
3 | DN25 (1”) | Cao su/Inox | 150 | 90.000 | 180.000 | 250.000 |
4 | DN32 (1 1/4”) | Cao su/Inox | 180 | 110.000 | 210.000 | 290.000 |
5 | DN40 (1 1/2”) | Cao su/Inox | 180 | 150.000 | 240.000 | 320.000 |
6 | DN50 (2”) | Cao su/Inox | 200 | 180.000 | 280.000 | 400.000 |
7 | DN65 (2 1/2”) | Cao su/Inox | 200 | 260.000 | 360.000 | 540.000 |
8 | DN80 (3”) | Cao su/Inox | 250 | 290.000 | 460.000 | 630.000 |
9 | DN100 (4”) | Cao su/Inox | 250 | 450.000 | 600.000 | 830.000 |
10 | DN125 (5”) | Cao su/Inox | 300 | 670.000 | 870.000 | 1.250.000 |
11 | DN150 (6”) | Cao su/Inox | 300 | 800.000 | 1.150.000 | 1.470.000 |
7 Nơi mua hàng uy tín
Trên thị trường hiện nay có nhiều nhà cung cấp sản phẩm này , nhưng để mua được hàng chất lượng quý khách nên mua tại HGP , với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường , HGP tự tin cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng , bảo hành 12 tháng .
Ngoài ra chúng tôi có xưởng gia công theo yêu cầu , thợ tay nghề cao . Quý khách liên hệ hotline để được tư vấn và đặt hàng : 0963 936 931